Giá bán lẻ điện bình quân 1.622,01 đồng/kWh

Chia sẻ Zalo

Kinhtedothi - Cuối giờ chiều 12/3, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 2256/QĐ-BCT quy định về giá bán điện. Theo đó, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.622,01 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Cuối giờ chiều 12/3, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 2256/QĐ-BCT quy định về giá bán điện. Theo đó, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.622,01 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng). Thời gian áp dụng giá bán điện mới bắt đầu từ ngày 16/3/2015.
 
Giá bán lẻ điện bình quân 1.622,01 đồng/kWh - Ảnh 1
Kiểm tra đường dây 110kV trên đường Nguyễn Xiển. Ảnh Trung Kiên
Giá bán điện cho ngành sản xuất: Cấp điện áp từ 110kV trở lên giờ bình thường 1.388 đồng/kWh, giờ thấp điểm 869 đồng/kWh, giờ cao điểm 2.459 đồng/kWh; Cấp điện cao áp từ 22kV đến dưới 110kV giờ bình thường 1.405 đồng/kWh, giờ thấp điểm 902 đồng/kWh, giờ cao điểm 2.556; Cấp điện từ 6kV đến dưới 22kV giờ bình thường 1.453 đồng/kWh, giờ thấp điểm 934 đồng/kWh, giờ cao điểm 2.637 đồng/kWh; Cấp điện dưới 6kV giờ bình thường 1.518 đồng/kWh, giờ thấp điểm 983 đồng/kWh, giờ cao điểm 2.735 đồng/kWh.

Giá bán lẻ cho khối hành chính sự nghiệp: Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông cấp điện áp từ 6kV trở lên 1.460 đồng/kWh, cấp điện áp dưới 6kV 1.557 đồng/kWh; Chiếu sáng công cộng, đợn vị hành chính sự nghiệp cấp điện áp từ 6kV trở lên 1.606 đồng/kWh, cấp điện áp dưới 6kV 1.671 đồng/kWh.

Giá bán lẻ cho điện kinh doanh: Cấp điện áp từ 22kV trở lên giờ bình thường 2.125 đồng/kWh, giờ thấp điểm 1.185 đồng/kWh, giờ cao điểm 3.699 đồng/kWh; Cấp điện áp từ 6kV đến dưới 22kV giờ bình thường 2.287 đồng/kWh, giờ thấp điểm 1.347 đồng/kWh, giờ cao điểm 3.829 đồng/kWh; Cấp điện dưới 6kV giờ bình thường 2.320 đồng/kWh, giờ thấp điểm 1.412 đồng/kWh, giờ cao điểm 3.991 đồng/kWh.

Giá bán lẻ cho điện sinh hoạt: Giá bán lẻ điện sinh hoạt theo bậc 1 (cho kWh từ 0-50) là 1.484 đồng/kWh, bậc 2 (cho kWh từ 51-100) là 1.533 đồng/kWh, bậc 3 (cho kWh từ 101-200) là 1.786 đồng/kWh, bậc 4 (cho kWh từ 201-300) là 2.242 đồng/kWh, bậc 5 (cho kWh từ 301-400) là 2.503 đồng/kWh, bậc 6 (cho kWh từ 401 trở lên) là 2.587 đồng/kWh; Giá bản lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ dùng thẻ trả trước 2.141 đồng/kWh.

Giá bán buôn điện nông thôn: Giá bán buôn điện sinh hoạt theo bậc 1 (cho kWh từ 0-50) là 1.230 đồng/kWh, bậc 2 (cho kWh từ 51-100) là 1.279 đồng/kWh, bậc 3 (cho kWh từ 101-200) là 1.394 đồng/kWh, bậc 4 (cho kWh từ 201-300) là 1.720 đồng/kWh, bậc 5 (cho kWh từ 301-400) là 1.945 đồng/kWh, bậc 6 (cho kWh từ 401 trở lên) là 2.028 đồng/kWh; Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.322 đồng/kWh.

Giá bán buôn điện khu tập thể, dân cư: Thành phố, thị xã nếu giá bán buôn điện sinh hoạt: Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư theo bậc 1 (cho kWh từ 0-50) là 1.382 đồng/kWh, bậc 2 (cho kWh từ 51-100) là 1.431 đồng/kWh, bậc 3 (cho kWh từ 101-200) là 1.624 đồng/kWh, bậc 4 (cho kWh từ 201-300) là 2.049 đồng/kWh, bậc 5 (cho kWh từ 301-400) là 2.310 đồng/kWh, bậc 6 (cho kWh từ 401 trở lên) là 2.389 đồng/kWh, Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư theo bậc 1 (cho kWh từ 0-50) là 1.361 đồng/kWh, bậc 2 (cho kWh từ 51-100) là 1.410 đồng/kWh, bậc 3 (cho kWh từ 101-200) là 1.575 đồng/kWh, bậc 4 (cho kWh từ 201-300) là 1.984 đồng/kWh, bậc 5 (cho kWh từ 301-400) là 2.229 đồng/kWh, bậc 6 (cho kWh từ 401 trở lên) là 2.333 đồng/kWh, Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.333 đồng/kWh;

Thị trấn, huyện lỵ nếu giá bán buôn điện sinh hoạt: Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư theo bậc 1 (cho kWh từ 0-50) là 1.332 đồng/kWh, bậc 2 (cho kWh từ 51-100) là 1.381 đồng/kWh, bậc 3 (cho kWh từ 101-200) là 1.539 đồng/kWh, bậc 4 (cho kWh từ 201-300) là 1.941 đồng/kWh, bậc 5 (cho kWh từ 301-400) là 2.181 đồng/kWh, bậc 6 (cho kWh từ 401 trở lên) là 2.256 đồng/kWh, Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư theo bậc 1 (cho kWh từ 0-50) là 1.311 đồng/kWh, bậc 2 (cho kWh từ 51-100) là 1.360 đồng/kWh, bậc 3 (cho kWh từ 101-200) là 1.503 đồng/kWh, bậc 4 (cho kWh từ 201-300) là 1.856 đồng/kWh, bậc 5 (cho kWh từ 301-400) là 2.101 đồng/kWh, bậc 6 (cho kWh từ 401 trở lên) là 2.174 đồng/kWh, Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.333 đồng/kWh.

Giá bán điện cho tổ hợp thương mại, dịch vụ, sinh hoạt: Giá bán buôn điện sinh hoạt theo bậc 1 (cho kWh từ 0-50) là 1.454 đồng/kWh, bậc 2 (cho kWh từ 51-100) là 1.502 đồng/kWh, bậc 3 (cho kWh từ 101-200) là 1.750 đồng/kWh, bậc 4 (cho kWh từ 201-300) là 2.197 đồng/kWh, bậc 5 (cho kWh từ 301-400) là 2.453 đồng/kWh, bậc 6 (cho kWh từ 401 trở lên) là 2.535 đồng/kWh; Giá bán buôn điện cho mục đích khác giờ bình thường 2.192 đồng/kWh, giờ thấp điểm 1.334 đồng/kWh, giờ cao điểm 3.771 đồng/kWh.

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp: Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV với tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA giờ bình thường 1.325 đồng/kWh, giờ thấp điểm 846 đồng/kWh, giờ cao điểm 2.407 đồng/kWh, tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50-100MVA giờ bình thường 1.330 đồng/kWh, giờ thấp điểm 820 đồng/kWh, giờ cao điểm 2.395 đồng/kWh, tổng công suất đặt các MBA của trạm biến dưới 50MVA giờ bình thường 1.324 đồng/kWh, giờ thấp điểm 818 đồng/kWh, giờ cao điểm 2.379 đồng/kWh; Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV nếu cấp điện từ 22kV đến dưới 110kV giờ bình thường 1.378 đồng/kWh, giờ thấp điểm 885 đồng/kWh, giờ cao điểm 2.506 đồng/kWh, cấp điện từ 6kV đến dưới 22kV giờ bình thường 1.425 đồng/kWh, giờ thấp điểm 916 đồng/kWh, giờ cao điểm 2.586 đồng/kWh.

Tin đọc nhiều

Kinh tế đô thị cuối tuần