Thư mời chào giá cạnh tranh

Chia sẻ Zalo

Kinhtedothi - Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Thanh Trì - Chủ đầu tư Dự án đang tổ chức lựa chọn Nhà thầu thực hiện gói thầu: “Cung cấp vật tư và thi công hoàn thiện hạng mục Sơn giả đá tường ngoài nhà” thuộc Dự án: ĐTXD công trình nhà ở thấp tầng tại ô đất ký hiệu BT05 thuộc Khu đô thị Nam Thăng Long theo hình thức chào giá cạnh tranh.

Dự án: ĐTXDCT nhà ở thấp tầng tại ô đất ký hiệu BT05 thuộc KĐT Nam Thăng Long

Gói thầu: Cung cấp vật tư và thi công hoàn thiện hạng mục Sơn giả đá tường ngoài nhà
Địa điểm: Lô đất BT05 – Khu ĐT Nam Thăng Long, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội

1.    Phạm vi, Khối lượng công việc và Yêu cầu vật liệu, thiết bị:

1.1     Phạm vi:

-     Cung cấp vật tư và thi công hoàn thiện hạng mục Sơn giả đá tường ngoài nhà theo Hồ sơ thiết kế được duyệt;

-     Vệ sinh, hoàn trả mặt bằng.

1.2     Khối lượng:

-     Nhà thầu có trách nhiệm bóc tách, kiểm tra và tính toán lại trên cơ sở Bản vẽ thiết kế của Chủ đầu tư, hiện trạng thực tế tại Dự án do Nhà thầu tự khảo sát. Trong trường hợp Nhà thầu phát hiện có những nội dung, thiết kế chưa hợp lý, chưa phù hợp, Nhà thầu lập bảng khuyến nghị Chủ đầu tư kèm theo các nội dung giải trình làm rõ và đề xuất giá cho phần khuyến nghị này;

-     Chủ đầu tư gửi kèm tiên lượng mời chào giá để Nhà thầu tham khảo;

-     Nhà thầu có thể khảo sát mặt bằng hiện trạng tại địa chỉ trên. Liên hệ với Ông Hoàng Minh Tú, Giám đốc Ban QLDA theo số điện thoại: 0386.989.009

1.3     Yêu cầu về chất lượng, nguồn gốc vật tư, vật liệu, thiết bị:

-     Toàn bộ các loại vật tư, vật liệu, thiết bị trong gói thầu phải có nguồn gốc xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng (CQ) và các hồ sơ hải quan rõ ràng đối với hàng nhập khẩu; Chứng chỉ chất lượng, xuất xưởng đối với vật tư, vật liệu, thiết bị sản xuất trong nước; Chứng nhận hợp quy (nếu Quy chuẩn bắt buộc) và phải được Chủ đầu tư nghiệm thu trước khi đưa vào sử dụng;

-     Chủ đầu tư gửi kèm yêu cầu nguồn gốc, chủng loại Vật tư, vật liệu thiết bị kèm theo thư mời chào giá này.

-     Chủ đầu tư có quyền thuê đơn vị thứ 3 kiểm tra, kiểm định lại chất lượng vật tư, vật liệu, thiết bị, sản phẩm hoàn thiện tại mọi thời điểm. Chi phí kiểm tra do Chủ đầu tư chi trả nếu chất lượng đảm bảo theo yêu cầu.

1.4     Yêu cầu bắt buộc về năng lực thực tế:

+   Có đầy đủ giấy tờ chứng minh năng lực phù hợp;

+   Đã từng thi công xây dựng các công trình có tính chất, quy mô tương tự;

+   Trong trường hợp liên danh: Yêu cầu có văn bản thỏa thuận liên danh, trong đó nêu rõ phạm vi, khối lượng, giá trị, trách nhiệm, quyền hạn; Có hồ sơ năng lực kèm theo và phải có cam kết với Chủ đầu tư về chất lượng, tiến độ,…

2.    Yêu cầu của Hồ sơ chào giá:

2.1     Số lượng: 01 bộ gốc + 01 bộ phô tô (có niêm phong);

2.2     Thành phần hồ sơ:

-     Hồ sơ năng lực: Bao gồm đăng ký kinh doanh; Chứng nhận năng lực hoạt động (phù hợp với Quy mô Dự án); Báo cáo tài chính đã được kiểm toán (có doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu đảm bảo yêu cầu tại Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015); Năng lực xưởng sản xuất; Năng lực con người; Năng lực thiết bị; Các Hợp đồng có tính chất, quy mô tương tự;

-     Hồ sơ đề xuất các Nhà thầu phụ thi công, các Đơn vị cung cấp vật tư, vật liệu, thiết bị chính cho gói thầu kèm theo Hồ sơ năng lực của từng Nhà thầu phụ, Đơn vị cung cấp;

-     Thuyết minh thi công và Bản vẽ biện pháp thi công tổng thể, bản vẽ thi công điển hình;

-     Tiến độ thi công tổng thể: Trong đó đã bao gồm Tiến độ thi công; Kế hoạch huy động nhân lực; Kế hoạch cung cấp, tập kết vật tư, vật liệu, thiết bị thi công;

-     Danh sách cán bộ chủ chốt tham gia Gói thầu, kèm bằng cấp, chứng chỉ chứng minh;

-     Sơ đồ tổ chức công trường và chức năng nhiệm vụ của từng vị trí chuyên trách kèm theo số lượng nhân sự dự kiến cho các vị trí đó;

-     Quy trình Quản lý chất lượng (trong đó nêu rõ kế hoạch, biện pháp, trình tự kiểm soát vật liệu, chất lượng công trình, các biện pháp xử lý, sửa chữa, khắc phục sai sót, hư hỏng,… trong quá trình sản xuất, quá trình thi công);

-     Quy trình thi công Sơn giả đá;

-     Quy trình, biện pháp Bảo hành, bảo trì công trình;

-     Hồ sơ Giá trị đề xuất chào giá theo biểu mẫu của Chủ đầu tư gửi kèm theo thư mời chào giá này, trong đó nêu rõ chủng loại vật tư, vật liệu, thiết bị chính và nguồn gốc xuất xứ, mã hiệu của các loại vật tư, vật liệu, thiết bị chính;

-     Bản mềm hồ sơ:  01 USB chứa toàn bộ các file mềm liên quan đến Biện pháp thi công, thuyết minh thi công và các thành phần về Đơn giá, giá trị, nguồn gốc vật tư vật liệu,…

2.3     Giá chào thầu:

-     Giá chào thầu là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện các công việc nêu trên, bao gồm nhưng không giới hạn các chi phí sau:

+     Chi phí chuẩn bị mặt bằng thi công;

+     Chi phí sơn mẫu trình phê duyệt;

+     Chi phí huy động, tập kết và giải thể vật tư, thiết bị, vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí điều hành quản lý, chi phí công trường, chi phí tại xưởng, chi phí các khoản bảo hiểm, chi phí các khoản thuế của Nhà thầu;

+     Chi phí lắp đặt, tháo dỡ, chi phí thí nghiệm, kiểm định chất lượng thiết bị, vật liệu, sản phẩm hoàn thiện;

+     Chi phí biện pháp thi công;

+     Các chi phí tiện ích công trường (điện, nước, vệ sinh, vận thăng, cẩu,….) để thực hiện toàn bộ các công việc;

+     Các chi phí cần thiết hợp lý khác để thực hiện các toàn bộ các công việc.

3.    Một số quy định chung nếu Nhà thầu được lựa chọn ký kết Hợp đồng:

3.1     Tài khoản thanh toán ngân hàng của Nhà thầu:

-     Tài khoản ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank).

3.2     Thời gian thực hiện hợp đồng:

-     Thời gian dự kiến bắt đầu: Ngay sau khi ký kết Hợp đồng;

-     Tiến độ thi công: Nhà thầu phải hoàn thiện toàn bộ các nội dung công việc có liên quan của gói thầu phù hợp với tiến độ thi công xây dựng và hoàn thiện các gói thầu khác, cụ thể như sau:

+     Giai đoạn sơn mẫu trình phê duyệt (đã bao gồm thời gian chỉnh sửa): Không muộn hơn ngày 15/04/2020;

+     Thời gian Dự kiến bắt đầu tiếp nhận mặt bằng và thi công: 25/04/2020;

+     Tiến độ lắp đặt: Không quá 10 ngày/căn nhưng không quá 45 ngày cho toàn bộ Dự án;

+     Bên Nhận thầu có trách nhiệm bố trí nhân lực để tiếp nhận mặt bằng và thi công hoàn thiện toàn bộ các công việc có liên quan theo tiến độ chung của toàn Dự án, đồng thời phối hợp với Đơn vị xây dựng để đảm bảo tiến độ kịp thời;

3.3     Hình thức hợp đồng, thanh toán:

-     Hợp đồng theo đơn giá cố định. Đơn giá trong hợp đồng sẽ không bị điều chỉnh bởi biến động giá cả trên thị trường hoặc thay đổi luật hoặc bất kỳ lý do nào khác.

-     Giá trị Khối lượng thanh/quyết toán: Là Giá trị khối lượng thực hiện thực tế được các bên nghiệm thu xác nhận nhưng không vượt quá giá trị Hợp đồng, nghĩa là: (i) Nếu khối lượng thực hiện lớn hơn khối lượng hợp đồng thì thanh toán theo khối lượng Hợp đồng và; (ii) Nếu khối lượng thực hiện nhỏ hơn khối lượng hợp đồng thì thanh toán theo khối lượng thực hiện (ngoại trừ các trường hợp ghi trong mục 3.3 dưới đây).

3.4     Điều chỉnh Hợp đồng:

-     Khi có sự sai khác hoặc thay đổi giữa Hồ sơ thiết kế được duyệt so với Hồ sơ bản vẽ chào giá; hoặc

-     Bổ sung thêm phạm vi công cần thiết khác ngoài công việc phải thực hiện theo hồ sơ thiết kế được duyệt; hoặc

-     Thay đổi thiết kế (theo yêu cầu của Chủ đầu tư) so với hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt của công trình; hoặc

-     Thay đổi chủng loại vật liệu (theo yêu cầu của Chủ đầu tư) so với yêu cầu của Công trình.

3.5     Bảo đảm thực hiện Hợp đồng, tạm ứng, thanh/quyết toán:

-     Bảo đảm thực hiện hợp đồng: Tương đương 5% giá trị Hợp đồng;

-     Tạm ứng: 20% giá trị Hợp đồng.

-     Bảo lãnh tạm ứng: Tương đương giá trị được tạm ứng;

-     Thu hồi tạm ứng: Khoản tiền tạm ứng sẽ được Bên Nhận thầu hoàn trả dần cho Bên Giao thầu qua các Đợt thanh toán với mức thu hồi của từng đợt theo tỷ lệ giá trị khối lượng thực hiện của Bên nhận thầu trong đợt thanh toán đó và được Bên Giao thầu thu hồi hết khi Bên nhận thầu thanh toán đạt 80% Giá trị Hợp đồng.

Cụ thể: Giá trị thu hồi tạm ứng được xác định bằng “Giá trị tạm ứng ban đầu” chia cho “Giá trị Hợp đồng đã ký” nhân với “Giá trị hoàn thành của từng đợt thanh toán”.

-     Thanh toán giai đoạn: Hàng tháng, Hai bên tiến hành nghiệm thu, xác nhận phạm vi, khối lượng công tác cung cấp, thi công, lắp đặt hoàn thiện hoặc điểm dừng kỹ thuật. Trên cơ sở khối lượng công việc hoàn thành được các bên chấp thuận nghiệm thu, Bên Nhận thầu lập Hồ sơ thanh toán theo mẫu của Bên Giao thầu Quy định. Bên Giao thầu sẽ thanh toán lũy kế đến 90% giá trị khối lượng hoàn thành và giảm trừ giá trị tạm ứng, đã thanh toán theo quy định khi Hồ sơ thanh toán được duyệt.

-     Quyết toán: Sau khi Bên Nhận thầu hoàn thành toàn bộ các công việc theo và Hồ sơ quyết toán đã được thẩm duyệt (hoặc đã được kiểm toán độc lập). Bên Giao thầu sẽ thanh toán cho Bên Nhận thầu đến 95% giá trị Quyết toán và giảm trừ toàn bộ số tiền đã được tạm ứng, đã thanh toán. 5% giá trị quyết toán sẽ được Bên Giao thầu thanh toán cho Bên Nhận thầu sau thời gian bảo hành và được các Bên xác nhận hoàn thành nghĩa vụ bảo hành.

3.6     Thời gian bảo hành:

-     Bảo hành: 24 tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng

-     Giá trị bảo hành: Tương đương 5% giá trị Quyết toán;

-     Bảo lãnh bảo hành (nếu có): Bằng tiền mặt, có giá trị tương đương giá trị bảo hành.

3.7     Yêu cầu về Hồ sơ Tạm ứng, Thanh/Quyết toán:

-     Hồ sơ tạm ứng: Bao gồm nhưng không giới hạn bởi các tài liệu sau:

+     Công văn đề nghị tạm ứng tương ứng 20% giá trị hợp đồng;

+     Chứng thư bảo lãnh tạm ứng tương đương giá trị được tạm ứng và có hiệu lực đến khi Chủ đầu tư thu hồi hết giá trị tạm ứng;

+     Bảo đảm thực hiện hợp đồng.

-     Hồ sơ nghiệm thu thanh toán giai đoạn: Bao gồm nhưng không giới hạn bởi các tài liệu sau:

+     Công văn đề nghị thanh toán;

+     Hóa đơn giá trị gia tăng;

+     Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán;

+     Biên bản nghiệm thu khối lượng thanh toán kèm Bảng tổng hợp, diễn giải chi tiết khối lượng thanh toán;

+     Các Biên bản kiểm tra, nghiệm thu sản xuất, lắp đặt kèm theo các giấy tờ chứng minh nguồn gốc, chất lượng sản phẩm, bao gồm nhưng không giới hạn các giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… nhập khẩu;

Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (CQ) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,…  nhập khẩu;

Phiếu đóng gói tổng hợp nêu rõ chi tiết từng kiện hàng (Packing list) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,…  nhập khẩu;

Vận đơn hàng hóa (Bill of Lading) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,…  nhập khẩu;

Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (bản gốc) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… sản xuất trong nước;

Chứng nhận hợp quy đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… (nếu quy chuẩn bắt buộc);

Các kết quả thí nghiệm, kiểm định chất lượng vật tư, vật liệu, thiết bị, hàng hóa theo quy định;

Các tài liệu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng (nếu có).

-     Hồ sơ quyết toán:

+     Công văn đề nghị quyết toán;

+     Hóa đơn giá trị gia tăng;

+     Bảng tính giá trị đề nghị quyết toán;

+     Bảng tổng hợp khối lượng quyết toán kèm Bảng diễn giải chi tiết tính toán khối lượng quyết toán;

+     Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng;

+     Hồ sơ hoàn công;

+     Các hồ sơ, tài liệu quy định khi thanh toán.

4.    Tiếp nhận và phản hồi thông tin

-       Trong trường hợp Quý Công ty cần làm rõ các hồ sơ trên thì gửi phản hồi bằng văn bản hoặc qua email dutoandauthau.vmg@gmail.com  cho Chủ đầu tư trước thời điểm 17h00’ ngày 19/03/2020.

-       Thời gian nộp hồ sơ chào giá cạnh tranh: Quý Công ty nộp hồ sơ đề xuất chào giá theo biểu mẫu của hồ sơ chào giá cạnh tranh đến địa chỉ: Tầng 8 - Tòa nhà Vimedimex Group, Số 46-48 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội trước thời điểm 17h00’ ngày 25/03/2020 (Người liên hệ: Nguyễn Nga Linh - Khối Đấu thầu và Thanh quyết toán, Điện thoại: 0978.626.193). Sau thời điểm trên chúng tôi không nhận báo giá của các Đơn vị theo bất cứ hình thức nào.