STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú | | Chu Văn An | 54,5 | | 2. | Việt Đức | | Tiếng Đức: 43,0 | 3. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 50,5 | | 4. | Trần Nhân Tông | 48,5 | Tiếng Pháp: 40,0 | 5. | Kim Liên | 52,5 | | 6. | Yên Hoà | 52,0 | | 7. | Nhân Chính | 50,5 | | 8. | Cầu Giấy | 50,0 | | 9. | Trương Định | 43,0 | | 10. | Đông Mỹ | 34,5 | Tuyển nguyện vọng 3 (NV3) các học sinh thuộc khu vực 2,4 có điểm xét tuyển từ 36,5 trở lên | 11. | Nguyễn Văn Cừ | 42,0 | | 12. | Thạch Bàn | 42,5 | | 13. | Mê Linh | 46,0 | | 14. | Kim Anh | 39,0 | | 15. | Tiền Phong | 38,5 | | 16. | Quang Minh | 33,0 | | 17. | Tiến Thịnh | 28,0 | | 18. | Tự Lập | 25,0 | Tuyển NV3 các học sinh thuộc khu vực 1,5,6 có điểm xét tuyển từ 27,0 trở lên | 19. | Nguyễn Thị Minh Khai | 52,0 | | 20. | Xuân Đỉnh | 49,5 | | 21. | Hoài Đức A | 45,5 | | 22. | Thượng Cát | 44,0 | | 23. | Trung Văn | 43,0 | | 24. | Tân Lập | 40,0 | | 25. | Đại Mỗ | 38,5 | | | Hồng Thái | 38,0 | | 27. | Sơn Tây | 47,0 | Tiếng Pháp: 44,0 | 28. | Phúc Thọ | 41,0 | | 29. | Bất Bạt | 23,0 | Tuyển NV3 các học sinh thuộc khu vực 7,8,9 có điểm xét tuyển từ 25,0 trở lên | 30. | Minh Quang | 22,0 | Tuyển NV3 các học sinh thuộc khu vực 7,8,9 có điểm xét tuyển từ 24,0 trở lên | 31. | Bắc Lương Sơn | 28,0 | | 32. | Lê Quý Đôn – Hà Đông | 51,0 | | 33. | Quang Trung- Hà Đông | 48,0 | | 34. | Chương Mỹ A | 45,0 | | 35. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 39,0 | | 36. | Chúc Động | 36,5 | | 37. | Chương Mỹ B | 32,0 | | 38. | Lê Lợi – Hà Đông | 40,0 | | 39. | Lý Tử Tấn | 30,5 | | 40. | Hợp Thanh | 24,5 | | 41. | Mỹ Đức C | 22,0 | Tuyển NV3 các học sinh thuộc khu vực 3,10,11,12 có điểm xét tuyển từ 24,0 trở lên. | 42. | Lưu Hoàng | 22,0 | Tuyển NV3 các học sinh thuộc khu vực 3,10,11,12 có điểm xét tuyển từ 24,0 trở lên. | 43. | Đại Cường | 22,0 | Tuyển NV3 các học sinh thuộc khu vực 3,10,11,12 có điểm xét tuyển từ 24,0 trở lên. |
|