Theo đó, tổng số đại biểu HĐND huyện được bầu: 41 đại biểu; Tổng số người ứng cử: 66 người; Tổng số đơn vị bầu cử: 09 đơn vị; Tổng số người trúng cử đại biểu HĐND huyện: 41 người. Danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND huyện Chương Mỹ khóa XIX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
T T | Họ và tên | Đơn vị bầu cử | Ngày tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc |
1 | Trần Trí Dũng | 01 | 27/05 1972 | Nam | Xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Số 829 đường Quang Trung, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Công an, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Công an huyện | Công an huyện Chương Mỹ |
2 | Đặng Thị Hồng Hạnh | 01 | 25/05 1969 | Nữ | Xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Số nhà 34, Khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Cán bộ chuyên trách, Phó Bí thư thường trực Đảng ủy, Chủ tịch HĐND Thị trấn | Đảng ủy, HĐND thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ |
3 | Lê Trọng Khuê | 01 | 01/10 1962 | Nam | Xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Số nhà 17, khu tập thể Lương thực, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Công chức, Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy | Huyện ủy Chương Mỹ |
4 | Bùi Thị Lan | 01 | 22/08 1964 | Nữ | Xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Số 1004, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ huyện | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Chương Mỹ |
5 | Nguyễn Ngọc Lâm | 01 | 09/09 1963 | Nam | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Xóm Chùa, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch UBND huyện | UBND huyện Chương Mỹ |
6 | Lê Thị Chính | 02 | 01/09 1974 | Nữ | Xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn Bài Trượng, xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Cán bộ chuyên trách, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã | Đảng ủy, HĐND xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ |
7 | Đinh Mạnh Hùng | 02 | 21/10 1964 | Nam | Xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Số 72, Hà Trì, phường Hà cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Công chức, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện | UBND huyện Chương Mỹ |
8 | Lê Thế Hùy | 02 | 25/01 1965 | Nam | Xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn Lam Điền, Xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Ủy viên Thường trực HĐND huyện | Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ |
9 | Trịnh Duy Khỏe | 02 | 20/12 1958 | Nam | Xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chủ tịch ủy ban MTTQ huyện | Ủy ban MTTQ huyện Chương Mỹ |
10 | Nguyễn Trường Năng | 02 | 19/10 1977 | Nam | Thôn Yên Sơn, xã Đồng Lạc, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Số 36, khu Yên Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng phòng Nội vụ huyện Chương Mỹ | Phòng Nội vụ huyện Chương Mỹ |
11 | Phạm Văn Thành | 03 | 05/10 1956 | Nam | Xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn Hòa Xá, xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Chủ tịch hội đồng quản trị, Giám đốc HTX nông nghiệp xã Đồng Phú | Hợp tác xã Nông nghiệp xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ |
12 | Bùi Mạnh Thắng | 03 | 21/12 1973 | Nam | Xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Khu Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Phó trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch huyện | Phòng Tài chính- Kế hoạch huyện Chương Mỹ |
13 | Trần Quyết Thắng | 03 | 10/10 1968 | Nam | Xã Hòa Chính, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Xã Hòa Chính, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Phó trưởng ban Kinh tế- Xã hội HĐND huyện | Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ |
14 | Vũ Văn Mạnh | 04 | 20/06 1973 | Nam | Xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn 5, xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Cán bộ chuyên trách, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã | UBND xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ |
15 | Tô Thị Nhàn | 04 | 25/02 1976 | Nữ | Xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn Ngọc Giả, xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy xã | Đảng ủy xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ |
16 | Trịnh Thị Phương | 04 | 09/04 1990 | Nữ | Xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn 2, xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Viên chức, Cán bộ chuyên trách Dân số -KHHGĐ xã | UBND xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ |
17 | Dương Viết Tài | 04 | 05/02 1963 | Nam | Xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Bác sỹ, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Trung tâm Y tế huyện | Trung tâm Y tế huyện Chương Mỹ |
18 | Đặng Viết Xuân | 04 | 10/03 1960 | Nam | Xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng phòng Kinh tế huyện | Phòng Kinh tế huyện Chương Mỹ |
19 | Nguyễn Thị Chắt (Thích Đàm Khoa) | 05 | 24/11 1959 | Nữ | Xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Chùa Trăm Gian, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Tu sỹ phật giáo, Ủy viên Hội đồng trị sự trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam | Chùa Trăm gian, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ |
20 | Trần Văn Linh | 05 | 19/10 1958 | Nam | Xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Ủy viên Ban thường vụ Huyện ủy, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy Chương Mỹ |
21 | Nguyễn Ngọc Thanh | 05 | 28/04 1974 | Nam | Xã Sơn Công, huyện ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Khu Hà Trì 2, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Bộ đội, Chính trị viên phó kiêm Chủ nhiệm chính trị Ban Chỉ huy quân sự huyện | Ban Chỉ huy quân sự huyện Chương Mỹ |
22 | Nguyễn Hữu Thành | 05 | 26/05 1978 | Nam | Thôn Phú Hữu II, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn Phú Hữu II, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Cán bộ Tín dụng, kiểm soát viên chuyên trách | Quỹ tín dụng xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ |
23 | Nguyễn Văn Vững | 05 | 23/07 1962 | Nam | Thôn Ứng Hòa, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chương Mỹ |
24 | Hoàng Minh Hiến | 06 | 02/01 1972 | Nam | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Khu Bình Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch UBND huyện | UBND huyện Chương Mỹ |
25 | Vũ Xuân Hùng | 06 | 03/08 1976 | Nam | Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Xóm 4, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Chánh Văn phòng Huyện ủy | Văn phòng Huyện ủy Chương Mỹ |
26 | Nguyễn Thị Linh | 06 | 07/11 1987 | Nữ | Xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Viên chức, Cán bộ chuyên trách Dân số xã | UBND xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ |
27 | Trần Thị Đông | 07 | 05/03 1974 | Nữ | Xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Khu Bình Sơn, Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Trưởng ban Kinh tế - xã Hội HĐND huyện | Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ |
28 | Tạ Quang Được | 07 | 10/04 1961 | Nam | Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Số nhà 32, khu Bắc Sơn, Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện | Huyện ủy Chương Mỹ |
29 | Nguyễn Đăng Hùng | 07 | 10/05 1961 | Nam | Xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Thôn Đồng Sẽ, xã Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Công chức, Huyện ủy viên, Chủ tịch Hội Nông dân huyện | Hội Nông dân huyện Chương Mỹ |
30 | Trịnh Duy Oai | 07 | 07/03 1977 | Nam | xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | B2, TT19, Yên Phúc, Phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Trưởng phòng Quản lý đô thị huyện | Phòng Quản lý đô thị huyện Chương Mỹ |
31 | Nguyễn Anh Viên | 07 | 28/12 1967 | Nam | Xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Huyện ủy | Ban Tuyên giáo Huyện ủy Chương Mỹ |
32 | Nguyễn Mạnh Đạt | 08 | 29/09 1960 | Nam | Xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy | Ban Dân vận Huyện ủy Chương Mỹ |
33 | Đinh Thị Hạnh | 08 | 29/12 1967 | Nữ | Xã Mỹ Lương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn Khôn Duy, xã Mỹ Lương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Làm ruộng, Ủy viên Ban đoàn kết Công giáo huyện | Ban đoàn kết Công giáo huyện Chương Mỹ |
34 | Đỗ Thị Hồng Nhung | 08 | 23/12 1986 | Nữ | Xã Sơn Ca, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Xã Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Giáo viên | Trường Tiểu học Hữu Văn, huyện Chương Mỹ |
35 | Chu Văn Thông | 08 | 15/01 1963 | Nam | Xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Khu Xuân Hà, Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, chánh Thanh tra huyện | Thanh tra huyện Chương Mỹ |
36 | Trịnh Tiến Tường | 08 | 08/11 1974 | Nam | Xã Đại Yên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Tổ chức Huyện ủy | Ban Tổ chức Huyện ủy Chương Mỹ |
37 | Bùi Minh Đức | 09 | 16/12 1974 | Nữ | Xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Số 48, Khu Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Phó Trưởng phòng Lao động thương binh-Xã hội huyện | Phòng Lao động thương binh-Xã hội huyện Chương Mỹ |
38 | Nguyễn Mạnh Hà | 09 | 03/11 1974 | Nam | Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Khu Tân Bình, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Cán bộ chuyên trách, Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy thị trấn | Đảng ủy thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
39 | Nguyễn Văn Nam | 09 | 12/06 1962 | Nam | Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn Gò Cáo, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà NộI | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch HĐND huyện | Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ |
40 | Nguyễn Minh Ngọc | 09 | 26/06 1961 | Nam | Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Khu Xuân Hà, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND huyện | UBND huyện Chương Mỹ |
41 | Nguyễn Đình Sỹ | 09 | 27/03 1972 | Nam | Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Thôn Phương Bản, xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Công chức, Huyện ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện | Liên đoàn Lao động huyện Chương Mỹ |