Đại học Bách khoa Hà Nội: Dự báo điểm chuẩn từ 19 - 28 điểm
STT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Dự báo điểm chuẩn | Nhóm điểm |
(theo điểm xét tuyển) | ||||
1 | CNTT: Khoa học máy tính | IT1 | 27,0 - 28,0 | 1 |
2 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | IT2 | 26,0 – 27,0 | 2 |
3 | CTTT Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | ||
4 | CNTT Việt Nhật | IT-E6 | 25,0 -26,0 | 3 |
5 | CNTT Global ICT | IT-E7 | ||
6 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | ||
7 | Kỹ thuật điều khiển - tự động hóa | EE2 | ||
8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | 24,0 - 25,0 | 4 |
9 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | ET1 | ||
10 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | ||
11 | Toán-Tin | MI1 | ||
12 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | ||
13 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | ||
14 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | ||
15 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | 23,0 - 24,0 | 5 |
16 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | ||
17 | Kỹ thuật Điện | EE1 | ||
18 | Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | ||
19 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | ET-E4 | ||
20 | Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | ||
21 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | ||
22 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME-E1 | ||
23 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | ||
24 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật thực phẩm | BF-E12 | 22,0 - 23,0 | 6 |
25 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật hóa dược | CH-E11 | ||
26 | Quản trị kinh doanh | EM3 | ||
27 | Kế toán | EM4 | ||
28 | Tài chính-Ngân hàng | EM5 | ||
29 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | ||
30 | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | IT-LTU | ||
31 | Kỹ thuật cơ khí động lực | TE2 | ||
32 | Kỹ thuật Hóa học | CH1 | 21,0 - 22,0 | 7 |
33 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | ||
34 | Quản lý công nghiệp | EM2 | ||
35 | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | EM-VUW | ||
36 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | ||
37 | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | IT-VUW | ||
38 | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | ||
39 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | ||
40 | Kỹ thuật Dệt - May | TX1 | ||
41 | Hóa học | CH2 | 20,0 - 21,0 | 8 |
42 | Kỹ thuật in | CH3 | ||
43 | Công nghệ giáo dục | ED2 | ||
44 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | ||
45 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | ||
46 | Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | ||
47 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | ||
48 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | MS-E3 | ||
49 | Vật lý kỹ thuật | PH1 | ||
50 | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | ||
51 | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT | ||
52 | Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | EM-E13 | ||
53 | Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUH | 19,0 - 20,0 | 9 |
54 | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | IT-GINP | ||
55 | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUH |