Điểm trúng tuyển này đã nhân hệ số môn chính và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
I.Bậc đại học | |||
1 | Quản lý Giáo dục | 52140114 | 21,00 |
2 | Giáo dục Mầm non | 52140201 | 36,75 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 52140202 | 29,42 |
4 | Giáo dục Đặc biệt | 52140203 | 20,00 |
5 | Giáo dục Công dân | 52140204 | 26,00 |
6 | Sư phạm Toán học | 52140209 | 25,75 |
7 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | 28,67 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | 20,92 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | 20,17 |
10 | Việt | 52220113 | 21,42 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 28,50 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | 26,17 |
13 | Chính trị học | 52310201 | 22,00 |
14 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 20,00 |
15 | Luật | 52380101 | 21,25 |
16 | Toán ứng dụng | 52460112 | 26,17 |
17 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 18,92 |
18 | Công tác xã hội | 52760101 | 20,92 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 19,50 |
20 | Quản trị khách sạn | 52340107 | 21,00 |
21 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 52510605 | 20,00 |
22 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 52510406 | 20,00 |
II.Bậc cao đẳng | |||
23 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 29,58 |
24 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 25,50 |
25 | Giáo dục Thể chất | 51140206 | 26,25 |