Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên 2024 ngày 10/12 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay 10/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo Kinh tế & Đô thị.
Chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản trên báo Kinh tế & Đô thị, bạn sẽ dễ dàng tra cứu lịch âm ngày hôm nay ngày 10/12/2024 với các chi tiết cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm... Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.
Lịch âm hôm nay ngày 10/12/2024
Dương lịch: 10/12/2024.
Âm lịch: 10/11/2024.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Tuyết (Tuyết dầy).
Ngày Mậu Thân - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Việc nên và không nên làm ngày 10/12/2024
Ngày 10/12/2024 nhằm ngày Mậu Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn (10/11/2024 Âm lịch) là Ngày Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 10/12/2024
Sao tốt:
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sao xấu:
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 10/12/2024
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần.
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 10/12/2024
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00 - 0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00 - 9:59), Tỵ (9:00 - 11:59), Mùi (13:00 - 15:59), Tuất (19:00 - 21:59).
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00 - 4:59), Mão (5:00 - 6:59), Ngọ (11:00 - 13:59), Thân (15:00 - 17:59), Dậu (17:00 - 19:59), Hợi (21:00 - 23:59).
Xuất hành hôm nay âm lịch 10/12/2024
Ngày xuất hành:
Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành:
NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ Tý (23 giờ - 01 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01 giờ - 03 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03 giờ - 05 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05 giờ - 07 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07 giờ - 09 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09 giờ - 11 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11 giờ - 13 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13 giờ - 15 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15 giờ - 17 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17 giờ - 19 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19 giờ - 21 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21 giờ - 23 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.