Việt Nam vươn mình trong kỷ nguyên mới

Lịch âm 14/12, lịch vạn niên ngày 14/12/2024 chính xác nhất

PV (tổng hợp)
Chia sẻ Zalo

Kinhtedothi - Mời độc giả xem lịch âm hôm nay ngày 14 tháng 12; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Bảy ngày 14 tháng 12 năm 2024 chuẩn xác nhất.

Việc nắm rõ các thông tin lịch âm hô nay sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.

Lịch âm 14/12, lịch vạn niên ngày 14/12/2024 chính xác nhất - Ảnh 1

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 14/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị.

Chỉ với vài thao tác đơn giản trên báo điện tử Kinh tế&Đô thị, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 14/12/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.

Lịch âm hôm nay ngày 14/12/2024

Dương lịch: 14/12/2024.

Âm lịch: 14/11/2024.

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Tuyết (Tuyết dầy).

Ngày Nhâm Tý - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Việc nên và không nên làm ngày 14/12/2024

Ngày 14/12/2024 nhằm ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn (14/11/2024 Âm lịch) là Ngày Rất Tốt.

Nên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 14/12/2024

Sao tốt:

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Quan nhật: Tốt mọi việc

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 14/12/2024

Tuổi hợp với ngày: Thân, Thìn, Sửu.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.

Các ngày kỵ

Phạm phải ngày:

- Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 14/12/2024

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).

Xuất hành hôm nay âm lịch 14/12/2024

Ngày xuất hành:

Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ Tý (23h-01 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.