Hôm nay dương lịch là ngày 17/12/2024, âm lịch là ngày 17/11, tức ngày Ất Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 17/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị
Chỉ với vài thao tác đơn giản báo điện tử Kinh tế&Đô thị, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 17/12/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Lịch âm hôm nay ngày 17/12/2024
Theo lịch âm 2024, ngày 17/12/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 17/11/2024 âm lịch nhằm ngày Ngọc đường hoàng đạo.
Ngày 17/12/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 17/12/2024 rơi vào ngày Ngọc đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Ngày 17 tháng 12 năm 2024 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2024, ngày 17/12/2024 dương lịch rơi vào thứ Ba.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Tuyết.
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Ất Mão - Đồng hành Âm Mộc: Đây là ngày mà Địa Chi và Thiên Can đồng cực, đồng hành dễ tạo ra xung đột, bất hòa. Điều này khiến mọi công việc khó thuận lợi, không thích hợp cho những việc quan trọng.
Tuổi xung hợp hôm nay
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Mùi, Hợi.
- Tuổi xung: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Thực hiện các công việc hàng ngày.
Việc không nên làm: Triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Xuất hành hôm nay
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm