Việt Nam vươn mình trong kỷ nguyên mới

Lịch âm 19/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 19/12/2024

PV (Tổng hợp)
Chia sẻ Zalo

Kinhtedothi - Mời độc giả xem ngày 19/12/2024 theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Năm ngày 19 tháng 12 năm 2024 chuẩn xác nhất.

Âm lịch ngày 19/12/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cưới hỏi.

Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.

Lịch âm 19/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 19/12/2024 - Ảnh 1

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 19/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị

Chỉ với vài thao tác đơn giản báo điện tử Kinh tế & Đô thị, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm hôm nay 19/12/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.

Thông tin lịch âm hôm nay 19/12/2024

Hôm nay dương lịch là ngày 19/12/2024, âm lịch là ngày 19/11 năm Giáp Thìn, tức ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.

Hôm nay là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Ngày Đinh Tỵ - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Tuổi xung hợp hôm nay 19/12/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Sửu, Dậu.

- Tuổi xung: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm: Nên triển khai các công việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú.

Việc không nên làm: Không có việc kiêng kỵ.

Giờ tốt xấu hôm nay 19/12/2024

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay 19/12/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Nam.

- Tài Thần: Đông.

- Hạc thần: Nam.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm