Việt Nam vươn mình trong kỷ nguyên mới

Lịch âm 20/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 20/12/2024

PV (Tổng hợp)
Chia sẻ Zalo

Kinhtedothi - Mời độc giả xem ngày 20/12/2024 theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Sáu ngày 20 tháng 12 năm 2024 chuẩn xác nhất.

Âm lịch ngày 20/12/2024 là ngày xấu tránh các việc kết hôn, sửa nhà, mở cửa hàng, kiện tụng, mai táng.

Lịch âm 20/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 20/12/2024 - Ảnh 1

Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 20/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị

Chỉ với vài thao tác đơn giản báo điện tử Kinh tế & Đô thị, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm hôm nay 20/12/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.

Thông tin lịch âm hôm nay 20/12/2024

Hôm nay dương lịch là ngày 20/12/2024, âm lịch là ngày 20/11 năm Giáp Thìn, tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.

Hôm nay là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Ngày Mậu Ngọ - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tuổi xung hợp hôm nay 20/12/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.

- Tuổi xung: Bính Tý, Giáp Tý.

Việc nên và không nên làm hôm nay 20/12/2024

Việc nên làm: Thực hiện các công việc hàng ngày.

Việc không nên làm: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Giờ tốt xấu hôm nay 20/12/2024

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay 20/12/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Nam.

- Tài Thần: Bắc.

- Hạc thần: Đông Nam.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo chiêm nghiệm