Việt Nam vươn mình trong kỷ nguyên mới

Lịch âm 7/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 7/12/2024

PV (Tổng hợp)
Chia sẻ Zalo

Kinhtedothi - Mời độc giả xem lịch âm hôm nay ngày 7 tháng 12; theo dõi lịch vạn niên thứ 7 ngày 7 tháng 12 năm 2024 chuẩn xác nhất...

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay 7/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo Kinh tế & Đô thị.

Lịch âm 7/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 7/12/2024 - Ảnh 1

Theo đó, chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản trên báo điện tử Kinh tế & Đô thị, bạn sẽ dễ dàng tra cứu lịch âm hôm nay ngày 7/12/2024 với các chi tiết cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm... Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.

Theo dõi lịch âm, lịch vạn niên 2024 ngày 7/12 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Thông tin lịch âm ngày 7/12/2024

Dương lịch: 7/12/2024.

Âm lịch: 7/11/2024.

Nhằm ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Tuyết (Tuyết dầy).

Ngày Ất Tỵ - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Việc nên và không nên làm ngày 7/12/2024

Ngày 7/12/2024 nhằm ngày Ất Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn (7/11/2024 Âm lịch) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Sao tốt:

Thiên đức: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Sao xấu:

Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

Huyền Vũ: Kỵ an táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 7/12/2024

Tuổi hợp với ngày: Dậu, Sửu, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.

Các ngày kỵ

Phạm phải ngày:

Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 7/12/2024

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00 - 9:59), Ngọ (11:00 - 13:59), Mùi (13:00 - 15:59), Tuất (19:00 - 21:59), Hợi (21:00 - 23:59).

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00 - 0:59), Dần (3:00 - 4:59), Mão (5:00 - 6:59), Tỵ (9:00 - 11:59), Thân (15:00 - 17:59), Dậu (17:00 - 19:59).

Ngày xuất hành:

Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Hướng xuất hành:

NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ Tý (23 giờ - 01 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. 

Giờ Sửu (01 giờ - 03 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03 giờ - 05 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05 giờ - 07 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07 giờ - 09 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09 giờ - 11 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11 giờ - 13 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13 giờ - 15 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15 giờ - 17 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17 giờ - 19 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19 giờ - 21 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21 giờ - 23 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.