Chỉ cần thực hiện thao tác đơn giản, bạn đọc có thể dễ dàng tra cứu lịch âm hôm nay ngày 4/12/2024 với các thông tin chi tiết cụ thể trên báo Kinh tế & Đô thị như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm... Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.
Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên 2024 ngày 4/12 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Lịch âm hôm nay ngày 4/12/2024
Dương lịch: 4/12/2024.
Âm lịch: 4/11/2024.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện).
Ngày Nhâm Dần - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Thủy sinh Dương Mộc: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Việc nên và không nên làm vào hôm nay 4/12/2024
Ngày 4/12/2024 nhằm ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn (4/11/2024 Âm lịch) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 4/12/2024
Sao tốt:
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Bạch hổ: Kỵ an táng
Quả tú: Xấu với cưới hỏi
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 4/12/2024
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
Các ngày kỵ
Phạm phải ngày:
- Sát Chủ Âm: Ngày Sát Chủ Âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/12/2024
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00 - 0:59), Sửu (1:00 - 2:59), Thìn (7:00 - 9:59), Tỵ (9:00 - 11:59), Mùi (13:00 - 15:59), Tuất (19:00 - 21:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00 - 4:59), Mão (5:00 - 6:59), Ngọ (11:00 - 13:59), Thân (15:00 - 17:59), Dậu (17:00 - 19:59), Hợi (21:00 - 23:59).
Xuất hành hôm nay âm lịch 4/12/2024
Ngày xuất hành:
Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành:
NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ Tý (23 giờ - 01 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01 giờ - 03 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03 giờ - 05 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05 giờ - 07 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07 giờ - 09 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09 giờ - 11 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11 giờ - 13 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13 giờ - 15 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15 giờ - 17 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17 giờ - 19 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19 giờ - 21 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21 giờ - 23 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Ngoài ra, độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 4/12/2024 bằng cách xem trên lịch in.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.