Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 19/2/2025 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 19/2/2025, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Thông tin tổng quát về lịch âm, lịch vạn niên hôm nay ngày 19/2/2025:
Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 19/2/2025
Ngày theo lịch âm: Ngày 22 tháng 1 năm 2025
Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Vũ Thủy (từ 17 giờ 06' ngày 18/02/2025 đến 15 giờ 06' ngày 05/03/2025)
Tuổi hợp, tuổi xung khắc hôm nay ngày 19/2/2025:
Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Đinh Sửu và tuổi Ất Sửu
Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân
Việc nên làm, việc không nên làm hôm nay ngày 19/2/205 (Lời khuyên theo Nhị thập bát tú):
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 19/2/2025
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Thiên Phúc: Mọi việc đều tốt
Thiên thành: Mọi việc đều tốt
Kính Tâm: Thuận lợi cho việc an táng
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
Ngũ Hợp: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
Thiên ôn: Tránh những công việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Giờ tốt, giờ xấu ngày hôm nay 19/2/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
Bính Dần (3 giờ-5 giờ): Kim Quỹ
Đinh Mão (5 giờ-7 giờ): Bảo Quang
Kỷ Tị (9 giờ-11 giờ): Ngọc Đường
Nhâm Thân (15 giờ-17 giờ): Tư Mệnh
Giáp Tuất (19 giờ-21 giờ): Thanh Long
Ất Hợi (21 giờ-23 giờ): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
Giáp Tý (23 giờ-1 giờ): Thiên Hình
Ất Sửu (1 giờ-3 giờ): Chu Tước
Mậu Thìn (7 giờ-9 giờ): Bạch Hổ
Canh Ngọ (11 giờ-13 giờ): Thiên Lao
Tân Mùi (13 giờ-15 giờ): Nguyên Vũ
Quý Dậu (17 giờ-19 giờ): Câu Trận
Ngũ hành:
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Giờ xuất hành hôm nay âm lịch ngày 19/2/2025
Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3 giờ-5 giờ), Đinh Mão (5 giờ-7 giờ), Kỷ Tỵ (9 giờ-11 giờ), Nhâm Thân (15 giờ-17 giờ), Giáp Tuất (19 giờ-21 giờ), Ất Hợi (21 giờ-23 giờ).
Giờ hắc đạo: Giáp Tý (23 giờ-1 giờ), Ất Sửu (1 giờ-3 giờ), Mậu Thìn (7 giờ-9 giờ), Canh Ngọ (11 giờ-13 giờ), Tân Mùi (13 giờ-15 giờ), Quý Dậu (17 giờ-19 giờ).
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ) và Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Đây là khung giờ không thuận lợi để tiến hành công việc quan trọng hay xuất hành đi xa. Nếu thực hiện, dễ hao tổn công sức mà kết quả không như mong đợi. Các kế hoạch trong thời gian này thường gặp trắc trở, khó đạt được mục tiêu đề ra. Vì vậy, cần cân nhắc kỹ trước khi quyết định hành động.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ) và Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Đây là thời điểm thích hợp để khởi sự, tiến hành công việc mới hoặc xuất hành. Mọi sự dễ thuận lợi, mở ra nhiều cơ hội phát triển và đạt được kết quả tốt. Nếu có dự định khai trương, ký kết hợp đồng hoặc thực hiện các công việc quan trọng, đây là thời gian lý tưởng để triển khai.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ) và Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Những công việc quan trọng nếu thực hiện trong khoảng thời gian này có thể gặp nhiều cản trở. Dù có sự chuẩn bị kỹ lưỡng, vẫn có khả năng phát sinh trở ngại, làm chậm tiến độ hoặc ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng. Nếu bắt buộc phải thực hiện, cần có kế hoạch dự phòng và sẵn sàng điều chỉnh khi cần thiết.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ) và Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Đây là khoảng thời gian phù hợp để bắt đầu dự án mới, khởi động công việc, hoặc triển khai kế hoạch dài hạn. Nếu xuất hành theo hướng Tây Nam, sẽ có nhiều thuận lợi, dễ gặp được quý nhân phù trợ. Tuy nhiên, trong khung giờ này, cần tránh thực hiện các giao dịch tài chính lớn để hạn chế rủi ro về tiền bạc.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ) và Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Thời gian này thích hợp để triển khai kế hoạch, tiến hành khai trương hoặc mở rộng công việc kinh doanh. Xuất hành theo hướng Nam có thể mang đến nhiều may mắn và thuận lợi. Tuy nhiên, nếu thực hiện giao dịch quan trọng như đầu tư lớn hay ký kết hợp đồng quan trọng, cần xem xét kỹ lưỡng để tránh những rủi ro không đáng có.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ) và Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Đây là khoảng thời gian không phù hợp để tiến hành những việc trọng đại. Nếu xuất hành theo hướng Nam, dễ gặp trở ngại, công việc không suôn sẻ như dự tính. Các kế hoạch quan trọng trong khung giờ này có thể gặp nhiều khó khăn hoặc không đạt kết quả như mong muốn. Tốt nhất nên hoãn lại để tìm thời điểm thích hợp hơn, giảm thiểu rủi ro và gia tăng cơ hội thành công.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 19/2/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (tốt) Khởi hành thuận lợi, trở về suôn sẻ, gặp nhiều may mắn và được người giúp đỡ. Cầu tài đạt như ý, tranh luận thường giành phần thắng.
Hướng xuất hành:
Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông\
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.