Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 27/2/2025 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Báo Kinh tế&Đô thị.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 27/2/2025, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Thông tin chung về lịch âm, lịch vạn niên ngày 27/2/2025
Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 27/2/2025
Ngày theo lịch âm: Ngày 30 tháng 1 năm 2025
Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Đinh Mão, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Vũ Thủy (từ 17 giờ 06' ngày 18/02/2025 đến 15 giờ 06' ngày 05/03/2025)
Ngày 27/2/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu. Theo lịch vạn niên 2025, ngày 27/2/2025 dương lịch rơi vào thứ Năm.
Tuổi hợp và xung khắc hôm nay ngày 27/2/2025
Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ và tuổi Quý Hợi
Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân
Việc nên làm, việc không nên làm hôm nay ngày 27/2/2025
Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Sao tốt, sao xấu âm lịch hôm nay ngày 27/2/2025
Sao tốt:
Thiên đức*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Chu tước: Kỵ việc chuyển về nhà mới, khai trương.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ.
Giờ tốt, giờ xấu ngày hôm nay 27/2/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
Canh Tý (23 giờ-1 giờ): Tư Mệnh
Nhâm Dần (3 giờ-5 giờ): Thanh Long
Quý Mão (5 giờ-7 giờ): Minh Đường
Bính Ngọ (11 giờ-13 giờ): Kim Quỹ
Đinh Mùi (13 giờ-15 giờ): Bảo Quang
Kỷ Dậu (17 giờ-19 giờ): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
Tân Sửu (1 giờ-3 giờ): Câu Trận
Giáp Thìn (7 giờ-9 giờ): Thiên Hình
Ất Tị (9 giờ-11 giờ): Chu Tước
Mậu Thân (15 giờ-17 giờ): Bạch Hổ
Canh Tuất (19 giờ-21 giờ): Thiên Lao
Tân Hợi (21 giờ-23 giờ): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Xem giờ tốt xuất hành hôm nay ngày 27/2/2025
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23 giờ-1 giờ), Nhâm Dần (3 giờ-5 giờ), Quý Mão (5 giờ-7 giờ), Bính Ngọ (11 giờ-13 giờ), Đinh Mùi (13 giờ-15 giờ), Kỷ Dậu (17 giờ-19 giờ).
Giờ hắc đạo: Tân Sửu (01 giờ-3 giờ), Giáp Thìn (7 giờ-9 giờ), Ất Tỵ (9 giờ-11 giờ), Mậu Thân (15 giờ-17 giờ), Canh Tuất (19 giờ-21 giờ), Tân Hợi (21 giờ-23 giờ).
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ) và Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Cầu tài không thuận, dễ gặp trắc trở, xuất hành dễ gặp sự cố. Nếu có việc quan trọng, nên trì hoãn để tránh rủi ro.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ) và Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Tốt cho kế hoạch dài hạn, xuất hành hướng Tây Nam có quý nhân hỗ trợ. Không nên giao dịch tài chính lớn.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ) và Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Thích hợp triển khai công việc, di chuyển hướng Nam gặp may mắn. Hạn chế giao dịch lớn để đảm bảo an toàn.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ) và Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Dễ gặp trở ngại, tiến độ chậm, mất của, mất đồ đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nếu cần thực hiện, nên có phương án dự phòng.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ) và Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Không thích hợp cho việc quan trọng hoặc đi xa, dễ gặp khó khăn, kết quả không như mong muốn.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ) và Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Tốt cho khai trương, ký kết, mở rộng kinh doanh. Công việc thuận lợi, nhiều cơ hội phát triển.
Xuất hành hôm nay ngày 27/2/2025
Ngày xuất hành:
Kim đường: Ngày xuất hành tốt, có quý nhân giúp đỡ, tài lộc hanh thông, thuận lợi trong tranh tụng, dễ đạt lý lẽ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.