Theo thông báo này, Sở GT&VT Hà Nội hướng dẫn hành khách sử dụng xe buýt đi từ các khu vực khác của Thành phố tới các Bến xe Giáp Bát, Mỹ Đình, Nước Ngầm như sau:
- I. Tuyến xe buýt kết nối tới Bến xe Giáp Bát:
- 1. Các tuyến buýt kết nối từ các bến xe khác tới Bến xe Giáp Bát:
- 04 tuyến (số 03A, 16, 21B, 29)
TT | Tuyến | Vị trí đón xe khu vực bến xe kết nối | Vị trí xuống xe tiếp cận BX Giáp Bát | Lượt xe/ngày | |
Từ thứ 2 đến thứ 7 | Chủ nhật | ||||
1 | 03A. BX Giáp Bát - BX Gia Lâm | Quảng trường BX Gia Lâm | Quảng trường BX Giáp Bát | 190 | 190 |
2 | 16. BX Mỹ Đình - BX Nước Ngầm | Quảng trường BX Mỹ Đình | Điểm dừng đối diện cổng vào BX Giáp Bát | 198 | 198 |
3 | 21B. BX Mỹ Đình - KĐT Tứ Hiệp | 144 | 144 | ||
4 | 29. Tân Lập - BX Giáp Bát | Điểm dừng Đối diện Bưu cục Thăng Long - đường Phạm Hùng | Quảng trường BX Giáp Bát | 162 | 130 |
Tổng lượt xe/ngày | 694 | 662 |
- 2. Xe buýt từ các khu vực khác tới BX Giáp Bát (và ngược lại)
Ngoài 04 tuyến xe buýt kết nối trực tiếp từ các bến xe tới BX Giáp Bát nêu trên, từ BX Giáp Bát tới các khu vực khác của Thành phố (và ngược lại) có 17 tuyến buýt khác đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân như sau:
STT | Tuyến | Lượt xe/ngày | |
Từ thứ 2 đến thứ 7 | Chủ nhật | ||
1 | 06. BX Giáp Bát - Cầu Giẽ | 152 | 142 |
2 | 06B. BX Giáp Bát - Hồng Vân | 46 | 46 |
3 | 06C. BX Giáp Bát - Phú Minh | 34 | 34 |
4 | 06D. BX Giáp Bát - Tân Dân | 36 | 36 |
5 | 06E. BX Giáp Bát - Phú Túc | 36 | 36 |
6 | 08. Long Biên - Đông Mỹ | 258 | 212 |
7 | 12. Đại Áng - CV Nghĩa Đô | 154 | 124 |
8 | 21A. BX Giáp Bát - BX Yên Nghĩa | 194 | 146 |
9 | 22C. BX Giáp Bát - KĐT Dương Nội | 94 | 94 |
10 | 25. Bệnh viện Nhiệt đới TW - BX Giáp Bát | 152 | 132 |
11 | 28. BX Giáp Bát - Đông Ngạc - ĐH Mỏ | 176 | 138 |
12 | 32. BX Giáp Bát - Nhổn | 362 | 280 |
13 | 37. BX Giáp Bát - Chúc Sơn | 156 | 150 |
14 | 41. BX Giáp Bát - Nghi Tàm | 152 | 130 |
15 | 42. BX Giáp Bát - Đức Giang | 126 | 110 |
16 | 94. BX Giáp Bát - TT Kim Bài | 83 | 83 |
17 | 101. BX Giáp Bát - Vân Đình | 83 | 83 |
Tổng lượt xe/ngày | 2.294 | 1.976 |
- II. Tuyến xe buýt kết nối tới Bến xe Mỹ Đình:
- 1. Các tuyến buýt kết nối giữa các bến xe khác tới Bến xe Mỹ Đình: 04 tuyến (số 16, 21B, 29, 34)
TT | Tuyến | Vị trí đón xe khu vực BX Mỹ Đình | Vị trí xuống xe tiếp cận BX kết nối | Lượt xe/ngày | |
Từ thứ 2 đến thứ 7 | Chủ nhật | ||||
1 | 16. BX Mỹ Đình - BX Nước Ngầm | Quảng trường BX Mỹ Đình | Điểm dừng đối diện cổng vào BX Giáp Bát | 198 | 198 |
2 | 21B. BX Mỹ Đình - KĐT Tứ Hiệp | 144 | 144 | ||
3 | 34. BX Mỹ Đình - BX Gia Lâm | Quảng trường BX Gia Lâm | 212 | 212 | |
4 | 29. Tân Lập - BX Giáp Bát | Điểm dừng Đối diện Bưu cục Thăng Long - đường Phạm Hùng | Quảng trường BX Giáp Bát | 162 | 130 |
Tổng lượt xe/ngày | 716 | 684 |
- 2. Xe buýt từ các khu vực khác tới BX Mỹ Đình (và ngược lại)
Ngoài 04 tuyến xe buýt kết nối trực tiếp từ các bến xe tới BX Mỹ Đình nêu trên, từ BX BX Mỹ Đình tới các khu vực khác của Thành phố (và ngược lại) có 14 tuyến buýt khác đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân như sau:
STT | Tuyến | Lượt xe/ngày | |
Từ thứ 2 đến thứ 7 | Chủ nhật | ||
1 | 33. BX Yên Nghĩa - Xuân Đỉnh | 118 | 106 |
2 | 35A. Trần Khánh Dư - Nam Thăng Long | 124 | 100 |
3 | 53B. BX Mỹ Đình - KCN Quang Minh | 70 | 70 |
4 | 44. Trần Khánh Dư - BX Mỹ Đình | 168 | 144 |
5 | 46. BX Mỹ Đình - Đông Anh | 144 | 134 |
6 | 60A. KĐT Pháp Vân Tứ Hiệp - Nam Thăng Long | 130 | 126 |
7 | 60B. BX Nước Ngầm - BV Nhiệt đới TW 2 | 178 | 178 |
8 | 74. BX Mỹ Đình - Xuân Khanh | 126 | 126 |
9 | 85. KĐT Mỹ Đình I - KĐT Linh Đàm | 94 | 94 |
10 | 87. BX Mỹ Đình - Quốc Oai - Xuân Mai | 85 | 85 |
11 | 88. BX Mỹ Đình - Hòa Lạc - Xuân Mai | 86 | 86 |
12 | 97. Hoài Đức - Công viên Nghĩa Đô | 94 | 94 |
13 | 103. BX Mỹ Đình - Hương Sơn | 88 | 88 |
14 | 22B. BX Mỹ Đình - KĐT Kiến Hưng | 160 | 160 |
| Tổng lượt xe/ngày | 1.665 | 1.591 |
- III. Tuyến xe buýt kết nối tới Bến xe Nước Ngầm:
- 1. Các tuyến buýt kết nối giữa các bến xe khác tới Bến xe Nước Ngầm: 02 tuyến (số 16, 21B)
TT | Tuyến | Vị trí đón xe khu vực BX Nước Ngầm | Vị trí xuống xe tiếp cận BX kết nối | Lượt xe/ngày | |
Từ thứ 2 đến thứ 7 | Chủ nhật | ||||
1 | 16. BX Mỹ Đình - BX Nước Ngầm | Quảng trường BX Nước Ngầm | Quảng trường BX Mỹ Đình | 198 | 198 |
2 | 21B. BX Mỹ Đình - KĐT Tứ Hiệp | 144 | 144 | ||
Tổng lượt xe/ngày | 342 | 342 |
- 2. Xe buýt từ các khu vực khác tới BX Nước Ngầm (và ngược lại)
Ngoài 02 tuyến xe buýt kết nối trực tiếp từ các bến xe tới BX Nước Ngầm nêu trên, từ BX Nước Ngầm tới các khu vực khác của Thành phố (và ngược lại) có 14 tuyến buýt khác đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân như sau:
STT | Tuyến | Lượt xe/ngày | |
Từ thứ 2 đến thứ 7 | Chủ nhật | ||
1 | 06. BX Giáp Bát - Cầu Giẽ | 152 | 142 |
2 | 06B. BX Giáp Bát - Hồng Vân | 46 | 46 |
3 | 06C. BX Giáp Bát - Phú Minh | 34 | 34 |
4 | 06D. BX Giáp Bát - Tân Dân | 36 | 36 |
5 | 06E. BX Giáp Bát - Phú Túc | 36 | 36 |
6 | 08. Long Biên - Đông Mỹ | 258 | 212 |
7 | 12. Đại Áng - CV Nghĩa Đô | 154 | 124 |
8 | 37. BX Giáp Bát - Chúc Sơn | 156 | 150 |
9 | 94. BX Giáp Bát - TT Kim Bài | 83 | 83 |
10 | 101. BX Giáp Bát - Vân Đình | 83 | 83 |
11 | 60A. KĐT Pháp Vân Tứ Hiệp - Nam Thăng Long | 130 | 126 |
12 | 60B. BX Nước Ngầm - BV Nhiệt đới TW 2 | 178 | 178 |
| Tổng lượt xe/ngày | 1.346 | 1.250 |