Việt Nam vươn mình trong kỷ nguyên mới

Tết Canh Tý 2020: Gia chủ tuổi Tuất nên chọn người xông đất tuổi gì?

Theo VOV
Chia sẻ Zalo

Chọn người xông nhà năm mới thường là người mạnh khỏe, xởi lởi, thành đạt…Vậy năm nay những tuổi nào hợp với gia chủ tuổi Tuất?

Không ai biết tục xông đất của người Việt có từ bao giờ nhưng theo một số tài liệu lịch sử, tục này ra đời từ hàng trăm năm trước. Theo sách “Xã hội Việt Nam từ thế kỷ XVII”, các giáo sĩ phương Tây đã chứng kiến và viết về tục xông đất khi ăn Tết cùng người Việt.
Theo sách “100 điều nên biết về phong tục Việt Nam”, xông đất là người đầu tiên bước vào nhà sau giao thừa.

Xông đất là một trong những nét đẹp trong văn hóa của người Việt mỗi dịp Tết đến, xuân về. Người Việt quan niệm nếu mọi việc diễn ra suôn sẻ, may mắn ngày đầu năm, cả năm sẽ thuận lợi.
Chọn tuổi xông đất thường phải kết hợp so sánh các yếu tố hợp về can - chi, giữa Thái Tuế với người đến xông đất và gia chủ, tùy theo yêu cầu cụ thể. Theo quan niệm tín ngưỡng của người Việt, chọn người xông đất phải dựa vào hàng chi, hàng can, hợp quan, hợp tài, hợp ấn, hợp phúc…
Vậy năm nay những tuổi nào hợp với gia chủ tuổi Tuất?
Tuổi xông đất 2020 cho tuổi Nhâm Tuất (1982)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn:
 Nhâm Dần 1962 (Tốt)
 Nhâm Thân 1992 (Tốt)

 Tân Tỵ 1941 (Khá)
 Canh Thìn 1940 (Khá)
 Canh Tuất 1970 (Khá)
 Tân Hợi 1971 (Khá)
 Ất Sửu 1985 (Khá)
 Giáp Ngọ 1954 (Khá)
 Giáp Tý 1984 (Khá)
 Ất Mùi 1955 (Trung bình)
Tuổi xông đất 2020 nên tránh:
 Canh Tý 1960 (Xấu)
 Nhâm Thìn 1952 (Xấu)
 Ất Mão 1975 (Xấu)
 Tân Dậu 1981 (Xấu)
 Nhâm Tuất 1982 (Xấu)
Đinh Sửu 1997 (Xấu)
 Canh Ngọ 1990 (Xấu)
 Ất Dậu 1945 (Xấu)
 Qúy Sửu 1973 (Xấu)
 Tân Sửu 1961 (Xấu)
Tuổi xông đất 2020 cho tuổi Canh Tuất (1970)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn:

 Nhâm Dần 1962 (Khá)
 Mậu Thân 1968 (Khá)
 Nhâm Thân 1992 (Khá)
 Mậu Dần 1998 (Khá)
 Ất Sửu 1985 (Khá)
 Tân Tỵ 1941 (Trung bình)
 Canh Thìn 1940 (Trung bình)
 Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
 Canh Tý 1960 (Trung bình)
 Ất Tỵ 1965 (Trung bình)
Tuổi xông đất 2020 nên tránh:
 Canh Dần 1950 (Xấu)
 Đinh Dậu 1957 (Xấu)
 Quý Tỵ 1953 (Xấu)
 Bính Ngọ 1966 (Xấu)
 Giáp Thìn 1964 (Xấu)
 Canh Thân 1980 (Xấu)
  Quý Hợi 1983 (Xấu)
 Quý Dậu 1993 (Xấu)
 Bính Tý 1996 (Xấu)
 Đinh Mùi 1967 (Xấu)
Tuổi xông đất 2020 cho tuổi Giáp Tuất (1934,1994)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn:

Mậu Thân 1968 (Khá)
 Mậu Dần 1998 (Khá)
 Bính Thân 1956 (Khá)
 Canh Dần 1950 (Khá)
 Canh Tý 1960 (Khá)
 Ất Tỵ 1965 (Khá)
 Canh Thân 1980 (Khá)
 Bính Dần 1986 (Khá)
 Canh Ngọ 1990 (Khá)
 Giáp Tuất 1994 (Khá)
Tuổi xông đất 2020 nên tránh:

 Ất Mùi 1955 (Xấu)
 Tân Mão 1951 (Xấu)
 Kỷ Mùi 1979 (Xấu)
 Tân Mùi 1991 (Xấu)
 Qúy Sửu 1973 (Xấu)
 Giáp Thân 1944 (Xấu)
 Qúy Mão 1963 (Xấu)
 Giáp Dần 1974 (Xấu)
 Tân Dậu 1981 (Xấu)
 Nhâm Thìn 1952 (Xấu)
Tuổi xông đất 2020 cho tuổi Mậu Tuất (1958, 2018)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn:
 Ất Tỵ 1965 (Khá)
 Bính Thân 1956 (Khá)
 Bính Dần 1986 (Khá)
 Giáp Tuất 1994 (Khá)
 Ất Hợi 1995 (Khá)
 Mậu Tý 1948 (Khá)
 Mậu Ngọ 1978 (Khá)
 Kỷ Sửu 1949 (Khá)
 Đinh Mão 1987 (Khá)
 Đinh Dậu 1957 (Trung bình)
Tuổi xông đất 2020 nên tránh:
 Đinh Hợi 1947 (Xấu)
 Canh Tý 1960 (Xấu)
 Kỷ Hợi 1959 (Xấu)
 Mậu Tuất 1958 (Xấu)
 Ất Mùi 1955 (Xấu)
 Giáp Ngọ 1954 (Xấu)
 Qúy Tỵ 1953 (Xấu)
 Đinh Tỵ 1977 (Xấu)
 Qúy Hợi 1983 (Xấu)
 Giáp Tý 1984 (Xấu)
Tuổi xông đất 2020 cho tuổi Bính Tuất (1946, 2006)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn:
 Nhâm Dần 1962 (Khá)
 Bính Thân 1956 (Khá)
 Tân Tỵ 1941 (Khá)
 Ất Tỵ 1965 (Khá)
 Tân Hợi 1971 (Khá)
 Bính Dần 1986 (Khá)
 Nhâm Thân 1992 (Khá)
 Giáp Tuất 1994 (Khá)
 Ất Hợi 1995 (Khá)
 Mậu Tý 1948 (Khá)
Tuổi xông đất 2020 nên tránh:
 Kỷ Dậu 1969 (Xấu)
 Tân Mùi 1991 (Xấu)
 Giáp Thân 1944 (Xấu)
 Canh Dần 1950 (Xấu)
 Giáp Dần 1974 (Xấu)
 Canh Thân 1980 (Xấu)
 Kỷ Hợi 1959 (Xấu)
 Mậu Tuất 1958 (Xấu)
 Tân Mão 1951 (Xấu)
 Ất Mão 1975 (Xấu)
(Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo)