Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
Xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất, đặc biệt là dòng xe máy tay ga Honda khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng rất nhiều. Hiện giá mẫu xe SH 150 ABS 2022 đang cao hơn đề xuất 20 triệu đồng. Honda SH Mode 2022 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 14 - 20 triệu đồng tùy phiên bản.
Honda Vision 2022 đang có giá bán thực tế cao hơn đề xuất từ 4 - 5 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga Lead 2022, Air Blade 2022 đang có các mức giá ổn định trở lại sau thời gian khang hàng tăng giá bán. Riêng mẫu xe tay ga SH350i lắp ráp tại Việt Nam đang có giá bán thực tế thấp hơn giá đề xuất từ 2 - 3 triệu đồng.
Trong khi đó, các mẫu xe số Honda vẫn bán với mức giá khá bình ổn, một số mẫu xe số Honda có giá bán thực tế ở một số nơi cao hơn so với giá đề xuất như Wave Alpha 110, Wave RSX, thấp hơn đề xuất từ 1 - 2 triệu đồng. Mẫu xe Winner X đang bán thấp hơn giá đề xuất từ 10 triệu đồng tại các đại lý TP Hồ Chí Minh.
Giá xe Honda mới nhất tháng 3/2023:
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2023 | ||
Giá xe Honda Vision 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2023 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.290.000 | 38.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.390.000 | 42.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 36.590.000 | 44.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2023 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 |
48.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 2023 bản Đặc biệt | 43.290.000 |
51.500.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 |
65.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Đặc biệt | 57.190.000 |
67.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.690.000 |
57.500.000 |
Giá xe Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.190.000 |
58.000.000 |
Giá xe Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.690.000 |
64.000.000 |
Giá xe Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.190.000 |
64.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39.790.000 | 44.500.000 |
Giá xe Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.990.000 | 49.000.000 |
Giá xe Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 43.090.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 57.690.000 | 73.000.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Cao cấp ABS | 62.790.000 | 84.500.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS | 63.990.000 | 86.000.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Thể thao ABS | 64.490.000 | 87.000.000 |
Giá xe Honda SH 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2023 | 74.790.000 | 93.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2023 | 82.790.000 | 100.000.000 |
Giá xe SH 125i ABS bản Đặc biệt 2023 | 83.990.000 | 102.000.000 |
Giá xe SH 125i ABS bản Thể thao 2023 | 84.490.000 | 103.000.000 |
Giá xe SH 160i phanh CBS 2023 | 91.790.000 | 115.000.000 |
Giá xe SH 160i phanh ABS 2023 | 99.790.000 | 126.000.000 |
Giá xe SH 160i ABS bản Đặc biệt 2023 | 100.990.000 | 130.000.000 |
Giá xe SH 160i ABS bản Thể thao 2023 | 101.490.000 | 133.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 158.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 159.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 161.000.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 3/2023 | ||
Giá xe Honda Wave 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2023 bản Tiêu chuẩn | 18.190.000 | 23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2023 bản Đặc biệt | 18.790.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2023 bản phanh cơ vành nan hoa | 22.090.000 | 26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2023 bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.690.000 | 27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2023 bản Phanh đĩa vành đúc | 25.690.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 19.190.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 20.190.000 | 23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.690.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2023 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.890.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future 2023 bản Cao cấp vành đúc | 32.090.000 | 40.200.000 |
Giá xe Future 2023 bản Đặc biệt vành đúc | 32.590.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 87.390.000 | 95.200.000 |
Giá xe Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 88.390.000 | 96.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 3/2023 | ||
Giá xe Winner X 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 45.000.000 |
Giá xe Winner X 2023 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 50.560.000 |
48.000.000 |
Giá xe Winner X 2023 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.060.000 |
48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2023 bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 71.290.000 | 78.600.000 |
Giá xe CBR150R 2023 bản Thể thao (Đen) | 72.790.000 | 80.000.000 |
Giá xe CBR150R 2023 bản Đặc biệt (Đen xám) | 72.290.000 | 79.600.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 3/2023 | ||
Giá xe Honda Rebel 500 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 | 180.080.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB500F 2023 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB500F | 184.490.000 | 193.800.000 |
Lưu ý, giá xe máy Honda trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.