70 năm giải phóng Thủ đô

Bảng giá xe máy Honda Future cập nhật giữa tháng 3/2023

Khang Nhi (Tổng hợp)
Chia sẻ Zalo

Kinhtedothi - Trong tháng 2/2023, Honda Future được bán ra ở thị trường Việt Nam với mức giá chỉ chênh nhẹ trên dưới 1 triệu đồng, thì tình hình đến tháng 3/2023 giá xe Honda Future đã khác.

Trong số những xe số tạo được ấn tượng với rất nhiều người hâm mộ hiện nay của hãng Honda, không thể không kể đến Honda Future. So với các mẫu xe số cùng nhà sản xuất Honda như: Wave Alpha, Wave RSX, hay Blade, thì Future được xếp ở ‘chiếu trên’.

Theo khảo sát tại một số HEAD Honda ở khu vực Hà Nội, Honda Future hiện đang được bán ra với mức chênh cao hơn giá đề xuất từ 2-3 triệu đồng, tùy vào từng phiên bản.

Bảng giá Honda Future 125 FI mới nhất giữa tháng 3/2023:

 
Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Future 125 Fi Tiêu chuẩn 30,89 33
Future 125 Fi Cao cấp 32,09 35
Future 125 Fi Đặc biệt 32,59 36

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

Ưu điểm nổi bật của Honda Future 125 FI:

. Thiết kế xe mới hiện đại, tinh tế

. Đèn pha LED luôn bật sáng

. Lô-gô Future 3D

. Động cơ mạnh mẽ, siêu tiết kiệm xăng

. Ổ khóa đa năng 4 trong 1

. Hộc đựng đồ tiện ích dưới yên ngồi

Trái tim của Honda Future 125 FI đến từ loại động cơ đơn xi lanh, dung tích 125cc, cho công suất tối đa 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút. Với sức mạnh linh hoạt như vậy, Honda Future vận hành cực nhạy bén, hơn nữa xe vẫn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt, thuộc vào dòng xe ăn xăng ít nhất ở Việt Nam, với mức tiêu thụ trung bình chỉ 1,54 lít/100 km.

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 FI:

 
Khối lượng bản thân 104 kg (Tiêu chuẩn), 105 kg (các phiên bản khác)
Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.083 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm
Độ cao yên 756 mm
Khoảng sáng gầm xe 133 mm
Dung tích bình xăng 4,6 lít
Kích cỡ lốp trước 70/90-17 M/C 38P
Kích cỡ lốp sau 80/90-17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xi lanh
Công suất tối đa 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,54 lít/100 km
Loại truyền động 4 số tròn
Hệ thống khởi động Điện & Đạp chân
Mô-men cực đại 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút
Dung tích xi lanh 124,9cc
Đường kính x Hành trình pít tông 52,4 x 57,9 mm
Tỷ số nén 9,3:1