Hôm nay Hà Nội nhiệt độ cả ngày chỉ từ 09-14 độ. Mưa hôm nay chủ yếu trong buổi sáng thôi, và tập trung ở nửa phía bắc Hà Nội. Chiều tới tối có khả năng chỉ mưa góc tây bắc Hà Nội. (góc Sơn Tây -Ba Vì). Bắt đầu ngày mai trời sẽ rét hơn nhưng khả năng sẽ không còn mưa nữa.
Sáng sớm nay (09/01): Không khí lạnh đã ảnh hưởng đến hầu hết các tỉnh phía Tây Bắc Bộ và trung Trung Bộ; tại Vịnh Bắc Bộ đã có gió Đông Bắc mạnh cấp 8, giật cấp 10.
Dự báo: Ngày và đêm nay, không khí lạnh sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến các nơi khác ở phía Tây Bắc Bộ và trung Trung Bộ, sau đó ảnh hưởng đến một số nơi ở Nam Trung Bộ.
Do ảnh hưởng của không khí lạnh mạnh, sau liên tục được tăng cường: Bắc Bộ trong sáng nay còn có mưa nhiều nơi. Các tỉnh Bắc và Trung Trung Bộ có mưa vừa, có nơi mưa to. Gió Đông Bắc trong đất liền cấp 2-3, vùng ven biển cấp 3-4. Từ nay đến ngày 14/01 ở Bắc Bộ và các tỉnh Bắc Trung Bộ xảy ra rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xuất hiện băng giá; nhiệt độ thấp nhất ở vùng đồng bằng phổ biến 9-11 độ, các tỉnh vùng núi từ 6-9 độ, vùng núi cao dưới 3 độ.
Hà Nội từ nay đến ngày 14/01 trời rét đậm, có nơi rét hại với nhiệt độ thấp nhất phổ biến từ 9-11 độ.
Ở vịnh Bắc Bộ ngày hôm nay còn có gió đông bắc mạnh cấp 6-7, biển động mạnh; đêm gió yếu dần. Vùng biển ngoài khơi Trung Bộ có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 9, biển động. Vùng biển ngoài khơi Nam Bộ từ đêm nay (09/01) có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 9, biển động.
Khu vực Bắc biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Hoàng Sa) có gió Đông Bắc mạnh cấp 7, ngày có lúc cấp 8, giật cấp 10, biển động mạnh. Khu vực giữa và Nam biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Trường Sa) có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 9, biển động. Cấp độ rủi ro thiên tai: cấp 1.
Không khí lạnh đang tiếp tục được tăng cường mạnh và gây rét đậm, rét hại trong ngày hôm nay (09/01) ở các tỉnh Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. | STT | Tên tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ (oC) | 1 | ĐIỆN BIÊN | Pha Đin | 6.4 | 2 | Điện Biên | 21 | 3 | SƠN LA | Sơn La | 8.4 | 4 | Mộc Châu | 4.8 | 5 | HÒA BÌNH | Hòa Bình | 10.1 | 6 | LÀO CAI | Lào Cai | 11.3 | 7 | Sa Pa | 4.2 | 8 | YÊN BÁI | Yên Bái | 9.7 | 9 | HÀ GIANG | Đồng Văn | 3.4 | 10 | Hà Giang | 11.7 | 11 | TUYÊN QUANG | Tuyên Quang | 10 | 12 | PHÚ THỌ | Việt Trì | 10.6 | 13 | VĨNH PHÚC | Tam Đảo | 3.2 | 14 | Vĩnh Yên | 10.9 | 15 | BẮC CẠN | Bắc Cạn | 8.5 | 16 | THÁI NGUYÊN | Thái Nguyên | 10.2 | 17 | CAO BẰNG | Bảo Lạc | 10 | 18 | Trùng Khánh | 6.8 | 19 | Cao Bằng | 8.5 | 20 | LẠNG SƠN | Lạng Sơn | 7.1 | 21 | Mẫu Sơn | 1 | 22 | QUẢNG NINH | Bãi Cháy | 10.5 | 23 | BẮC GIANG | Bắc Giang | 10.6 | 24 | BẮC NINH | Bắc Ninh | 11.1 | 25 | HẢI PHÒNG | Phủ Liễn | 10 | 26 | HÀ NỘI | Hà Đông | 11.2 | 27 | HẢI DƯƠNG | Hải Dương | 10.8 | 28 | HƯNG YÊN | Hưng Yên | 11 | 29 | NAM ĐỊNH | Nam Định | 11.2 | 30 | HÀ NAM | Hà Nam | 11 | 31 | NINH BÌNH | Ninh Bình | 11.2 | 32 | THÁI BÌNH | Thái Bình | 10.8 | 33 | THANH HÓA | Hồi Xuân | | 34 | Thanh Hóa | | 35 | NGHỆ AN | Vinh | | 36 | HÀ TĨNH | Hà Tĩnh | |
|
|