Từ giờ đến hết tuần (14/01) trời vẫn rét, độ ẩm sẽ khá thấp, đặc biệt là từ nay tới 13/01 độ ẩm thấp nhất hàng ngày thường xuyên xuống 45-50%. Mưa rất ít, mang tính chất cục bộ và diễn ra trong thời gian ngắn.
Nguồn ảnh Internet |
Nhưng từ tuần sau trở đi (từ 15/01) khối KKL hiện tại suy yếu, di chuyển lệch đông và biến tính. Nên trong 3-4 ngày đầu tuần tới ấm và có nguy cơ mưa nhỏ vào đêm , sáng sớm.
Khu vực miền Trung từ Quảng Bình đến Quàng Ngãi mưa giảm dần, đến trưa, chiều trời nhiều mây, nhiệt độ cao nhất từ thành phố Thanh Hóa -Thành phố Huế 15-17 độ C, trời rét.
Thành phố Đà Nẵng nhiệt độ cao nhất không vượt quá 22 độ C, trời lạnh, từ Quy Nhơn tới Phan Thiết nhiệt tăng dần trong khoảng từ 25-28 độ C.
Trên biển, không khí lạnh tiếp tục được tăng cường xuống phía Nam nên ngày 11/1 vịnh Bắc Bộ có gió Đông Bắc mạnh cấp 5, có lúc cấp 6, giật cấp 7, biển động.
Vùng biển ngoài khơi Trung Bộ có gió Đông Bắc mạnh cấp 6-7, giật cấp 9, biển động mạnh.
Vùng biển ngoài khơi Nam Bộ có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 9, biển động mạnh; sóng biển cao từ 2-4m.
Khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Hoàng Sa) có gió Đông Bắc mạnh cấp 7, có lúc cấp 8, giật cấp 10, sóng biển cao từ 3-5m, biển động mạnh. Khu vực giữa và Nam biển Đông có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 9, sóng biển cao từ 2-4m, biển động mạnh.
STT | Tên tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ (oC) |
1 | ĐIỆN BIÊN | Pha Đin | 1.7
|
2 | Điện Biên | 11.2
| |
3 | SƠN LA | Sơn La | 9.0
|
4 | Mộc Châu | 5.0
| |
5 | HÒA BÌNH | Hòa Bình | 11.5
|
6 | LÀO CAI | Lào Cai | 12.0
|
7 | Sa Pa | 1.9
| |
8 | YÊN BÁI | Yên Bái | 12.3
|
9 | HÀ GIANG | Đồng Văn | 3.2
|
10 | Hà Giang | 12.1
| |
11 | TUYÊN QUANG | Tuyên Quang | 13.1
|
12 | PHÚ THỌ | Việt Trì | 13.4
|
13 | VĨNH PHÚC | Tam Đảo | 5.9
|
14 | Vĩnh Yên | 13.1
| |
15 | BẮC CẠN | Bắc Cạn | 10.1
|
16 | THÁI NGUYÊN | Thái Nguyên | 12.5
|
17 | CAO BẰNG | Bảo Lạc | 9.6
|
18 | Trùng Khánh | 6.1
| |
19 | Cao Bằng | 9.3
| |
20 | LẠNG SƠN | Lạng Sơn | 9.0
|
21 | Mẫu Sơn | 2.7
| |
22 | QUẢNG NINH | Bãi Cháy | 11.6
|
23 | BẮC GIANG | Bắc Giang | 12.0
|
24 | BẮC NINH | Bắc Ninh | 12.5
|
25 | HẢI PHÒNG | Phủ Liễn | 11.2
|
26 | HÀ NỘI | Hà Đông | 12.7
|
27 | HẢI DƯƠNG | Hải Dương | 12.2
|
28 | HƯNG YÊN | Hưng Yên | 12.0
|
29 | NAM ĐỊNH | Nam Định | 12.0
|
30 | HÀ NAM | Hà Nam | 12.0
|
31 | NINH BÌNH | Ninh Bình | 12.2
|
32 | THÁI BÌNH | Thái Bình | 12.2
|
33 | THANH HÓA | Hồi Xuân | 11.0
|
34 | Thanh Hóa | 12.8
| |
35 | NGHỆ AN | Vinh | 13.3
|