Việt Nam vươn mình trong kỷ nguyên mới

Lịch âm 15/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 15/12/2024

PV (Tổng hợp)
Chia sẻ Zalo

Kinhtedothi - Mời độc giả xem lịch âm ngày 15 tháng 12; theo dõi lịch vạn niên Chủ nhật ngày 15 tháng 12 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.

Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên 2024 ngày 15/12 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Lịch âm 15/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 15/12/2024 - Ảnh 1

Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay 15/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế & Đô thị.

Chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản trên báo điện tử Kinh tế & Đô thị, bạn sẽ dễ dàng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 15/12/2024 với các chi tiết cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm... Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.

Lịch âm hôm nay ngày 15/12/2024

Dương lịch: 15/12/2024.

Âm lịch: 15/11/2024.

Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Tuyết (Tuyết dầy).

Ngày Quý Sửu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Việc nên và không nên làm ngày 15/12/2024

Ngày 15/12/2024 nhằm ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn (15/11/2024 Âm lịch) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Nên triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 15/12/2024

Sao tốt:

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Âm Đức: Tốt mọi việc

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 15/12/2024

Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu, Tý.

Tuổi khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.

Các ngày kỵ

Phạm phải ngày:

- Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

- Trùng Phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 15/12/2024

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00 - 4:59), Mão (5:00 - 6:59), Tỵ (9:00 - 11:59), Thân (15:00 - 17:59), Tuất (19:00 - 21:59), Hợi (21:00 - 23:59).

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00 - 0:59), Sửu (1:00 - 2:59), Thìn (7:00 - 9:59), Ngọ (11:00 - 13:59), Mùi (13:00 - 15:59), Dậu (17:00 - 19:59).

Xuất hành hôm nay âm lịch 15/12/2024

Ngày xuất hành:

Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Hướng xuất hành:

NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ Tý (23 giờ - 01 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (01 giờ - 03 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (03 giờ - 05 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (05 giờ - 07 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (07 giờ - 09 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tỵ (09 giờ - 11 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11 giờ - 13 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mùi (13 giờ - 15 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15 giờ - 17 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17 giờ - 19 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19 giờ - 21 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21 giờ - 23 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.