Danh sách 66 cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục:
Thứ tự | Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và CBQLGD |
| I. Các trường đại học sư phạm |
1 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
3 | Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
4 | Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Thái Nguyên |
5 | Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Huế |
6 | Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Đà Nẵng |
7 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
8 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh |
9 | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
10 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
11 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
12 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
13 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh |
14 | Trường Đại học Giáo dục thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội |
| II. Các trường đại học có khoa / ngành sư phạm |
15 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
16 | Trường Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội |
17 | Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
18 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
19 | Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung |
20 | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
21 | Trường Đại học Hùng Vương |
22 | Khoa Ngoại ngữ thuộc Đại học Thái Nguyên |
23 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp thuộc Đại học Thái Nguyên |
24 | Trường Đại học Nông Lâm thuộc Đại học Thái Nguyên |
25 | Trường Đại học Tây Bắc |
26 | Trường Đại học Hải Phòng |
27 | Trường Đại học Hoa Lư |
28 | Trường Đại học Hồng Đức |
30 | Trường Đại học Hà Tĩnh |
31 | Trường Đại học Quảng Bình |
32 | Học viện Âm nhạc Huế |
33 | Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Huế |
34 | Trường Đại học Nông Lâm thuộc Đại học Huế |
35 | Trường Đại học Nghệ thuật thuộc Đại học Huế |
36 | Khoa Giáo dục Thể chất thuộc Đại học Huế |
37 | Trường Đại học Noại ngữ thuộc Đại học Đà Nẵng |
38 | Trường Đại học Bách khoa thuộc Đại học Đà Nẵng |
39 | Trường Đại học Quảng Nam |
40 | Trường Đại học Quy Nhơn |
41 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
42 | Trường Đại học Phú Yên |
43 | Trường Đại học Tây Nguyên |
44 | Trường Đại học Đà Lạt |
45 | Nhạc viện TP Hồ Chí Minh |
46 | Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội |
47 | Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh |
48 | Trường Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh |
49 | Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh |
50 | Trường Đại học Hoa Sen |
51 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
52 | Trường Đại học Sài Gòn |
53 | Trường Đại học Tiền Giang |
54 | Trường Đại học Trà Vinh |
55 | Trường Đại học Bạc Liêu |
56 | Trường Đại học Cần Thơ |
57 | Trường Đại học An Giang |
58 | Trường Đại học Đồng Tháp |
59 | Trường Đại học Bình Dương |
60 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
61 | Trường Đại học Đồng Nai |
62 | Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
63 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
64 | Trường Đại học Tân Trào (Cao đẳng Tuyên Quang) |
65 | Học viện Quản lý Giáo dục |
66 | Trường Cán bộ quản lý giáo dục TP Hồ Chí Minh |