Việt Nam vươn mình trong kỷ nguyên mới
Logo
Đăng ký ấn phẩm|Đăng nhập

Bắc Giang: 362 xe bị xử phạt nguội trong 10 ngày cuối tháng 4

Kinhtedothi-Từ ngày 18 đến 27/4/2025, thông qua hệ thống giám sát giao thông, Phòng Cảnh sát giao thông (CSGT) Công an tỉnh Bắc Giang đã phát hiện 362 phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn.

Theo thống kê, trong số các trường hợp vi phạm, có 119 xe vượt đèn đỏ, 64 xe lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường, 16 xe rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ, 21 xe không đội mũ bảo hiểm và 142 xe chạy quá tốc độ quy định.

Phòng CSGT cho biết, tất cả các trường hợp vi phạm đã được ghi lại bằng hình ảnh từ hệ thống camera giám sát giao thông tự động đặt tại các tuyến đường trọng điểm. Danh sách biển số các phương tiện vi phạm đã được cập nhật và thông báo để người điều khiển phương tiện đến làm việc theo đúng quy định của pháp luật.

Việc xử phạt nguội nhằm tăng cường hiệu quả công tác quản lý, giám sát giao thông, đồng thời nâng cao ý thức tự giác chấp hành luật lệ giao thông của người dân. Đây cũng là một trong những giải pháp trọng tâm của lực lượng CSGT Bắc Giang nhằm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trong dịp nghỉ lễ 30/4 và 1/5 sắp tới.

Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Giang đề nghị các chủ phương tiện chủ động kiểm tra thông tin vi phạm của mình và nhanh chóng liên hệ để giải quyết theo quy định, tránh phát sinh các tình huống xử lý cưỡng chế tiếp theo.

Danh sách biển số như sau:

Vi phạm vượt đèn đỏ:

Xe ô tô biển số: 34A-340.20; 98C-151.42; 98A-521.63; 98A-35.503; 98A-869.97; 98A-543.30; 98A-812.16; 98A-530.21; 98A-076.49; 98A-846.76; 99A-781.97; 98B-101.14; 29A-175.51; 98A-382.25; 98A-616.11; 98C-296.63; 98A-606.36; 12A-119.36; 98A-422.83; 98A-846.76; 30H-138.87; 99A-043.32; 98A-850.98; 98A-017.03; 98A-765.95; 98A-089.80; 98A-356.85.

Xe mô tô vi phạm vượt đèn đỏ.

Xe mô tô biển số: 98F1-194.35; 98K1-3873; 98B1-098.06; 98B1-864.25; 98F1-356.08; 99E1-129.61; 98B3-264.62; 98F1-351.35; 98E1-153.83; 99B1-435.58; 98B3-332.44; 98B3-440.41; 98B3-307.77; 98K9-9021; 98D1-119.19; 98D1-715.26; 98D1-900.16; 98D1-615.05; 98K9-8249; 98D1-283.35; 98D1-975.74; 98D1-224.58; 98B3-093.55; 98B3-548.94; 98E1-320.99; 98B1-263.03; 98B2-113.08; 98B2-021.34; 98F1-300.18; 98B2-863.35; 98F1-358.44; 98B2-955.94; 98F1-394.91; 98B1-996.33; 98F1-030.70; 98D1-834.63; 98D1-929.91; 98D1-786.48; 98D1-998.61; 98D1-239.89; 98C1-908.61; 98D1-928.16; 98K9-1091; 98E1-321.73; 98D1-219.33; 98D1-742.61; 98C1-170.55; 98H1-396.36; 98H1-280.63; 98C1-024.36; 98C1-297.56; 98B2-190.12; 98N3-6068; 98B2-927.45; 98B1-037.23; 98B2-026.46; 98B1-678.32; 98B1-011.51; 98B2-694.49; 98B1-637.19; 98F1-320.48; 98B2-290.80; 98B3-167.68; 98B3-291.60; 98B2-399.24; 98B3-201.24; 98B1-263.17; 98B2-401.05; 98B3-795.18; 98B3-900.41; 98B2-158.59; 98B2-693.94; 98F1-469.12; 98F1-368.65; 98F1-183.70; 98B3-554.42; 98H1-186.13; 98C2-047.14; 98B3-757.61; 98B3-697.07; 98B2-817.76; 98C1-150.73; 98D1-715.39; 98D1-287.49; 98D1-453.27; 98D1-117.47; 98D1-169.46; 98M1-258.82; 98B3-245.65; 98B2-452.55; 98K5-0167; 98M1-049.39.2.

Xe ô tô lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường.

Lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường: 98A-717.40; 98G-004.93; 30H-177.14; 98C-148.34; 98A-172.74; 98H-040.21; 98A-268.01; 98A-358.36; 98A-688.76; 98C-751.22; 98C-370.90; 20A-663.12; 98A-415.60; 30E-615.47; 98A-562.49; 98A-288.19; 98H-045.50; 29C-699.36; 98C-141.87; 98A-434.37; 98A-357.68; 98B-029.61; 98A-303.61; 98A-188.45; 98A-611.65; 30M-385.18; 98H-041.96; 98C-224.49; 98C-309.56; 98C-112.95; 98C-166.25; 98A-334.41; 98A-327.75; 30E-277.54; 48A-094.86; 98A-618.69; 98A-708.17; 98A-107.04 (2 lần); 98A-361.19; 98A-610.03; 98A-331.96; 15A-797.92; 98A-528.65; 98A-091.90; 98A-513.37; 98A-149.93; 30A-115.19; 30E-056.64; 98A-618.60; 98H-032.92; 98A-106.10; 98A-654.67; 99E-009.55; 98A-782.05; 99A-013.95; 29A-557.72; 30G-350.89; 98A-558.61; 98A-204.70; 98A-699.20; 98A-041.19; 98A-194.51; 98A-323.33; 98H-040.17.3.

Rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ: 99E-007.86; 98A-062.51; 29V-2832; 29H-306.59; 98A-415.30; 98A-195.82; 98A-821.45; 98A-671.89; 98A-849.85; 98A-608.21; 98A-418.94; 29V-2450; 34A-200.82; 98A-051.16; 99E-007.86; 98A-564.17.4.

Mô tô không đội mũ bảo hiểm: 98F5-4604; 98F1-39930; 98B3-71711; 98B1-88818; 98B3-69017; 98AA-08661; 98H1-39100; 98B3-19385; 98F1-17703; 98B3-15338; 98F1-44103; 98D1-92348; 98B3-76130; 98Y4-5628; 98D1-66088; 98B3-52367; 98L1-21173; 98B1-93939; 98B2-86575; 98AA-11868; 98B3-91419.5.

Chạy quá tốc độ quy định

Xe ô tô: 98A-39512; 98A-76340; 98A-139.85; 98K4-3083; 98C-265.14; 98A-801.34..

Xe mô tô: 98B3-90914; 12XA-05787; 12HA-06324; 98A-674.31; 99E1-267.89; 98A-690.46; 12VA-036.50; 29A-988.15; 98B3-215.57; 98B3-946.60; 98B3-727.32; 98B3-491.29; 98B3-973.74; 12UA-034.80; 98AF-038.41; 12HA-117.35; 12HA-045.82; 98B3-628.71; 12U1-073.88; 98AC-061.90; 12XA-038.67; 20D1-204.61; 12V1-234.56; 12ZA-021.77; 98A-386.85; 98B2-958.47; 99D1-594.84; 12X1-263.57; 17B4-760.35; 98AE-081.14; 98B3-041.61; 98C1-204.47; 98K5-4065; 98AG-03726; 12H1-48788; 12D1-327.05; 12P1-311.11; 29L1-668.05; 98B3-04443; 98B2-42501; 12D1-222.90; 12H1-171.32; 12S1-121.43; 89C-055.11; 98B-021.69; 98M1-297.74; 12HA-085.25; 12HA-106.55; 14X1-282.54; 29R5-8548; 98B2-136.38; 98M1-074.01; 12PA-007.69; 99D1-53203; 98F8-5915; 29Z3-9658; 29A-472.97; 12V1-120.26; 29H-488.50; 98D1-76661; 12U1-19487; 12H1-42766; 12H1-211.77; 12H1-431.47.

98B3-580.94; 98M1-175.17; 98M1-248.72; 98M1-29774; 17B5-609.00; 98AB-041.92; 12H1-43828; 12HA-01925; 12HA-02828; 12HA-04934; 12P1-14016; 12SA-03869; 12HA-04053; 98B3-456.78; 12H1-29086; 20AB-06194; 12H1-41308; 98B3-81169; 98B3-85546; 98B3-22397; 12K2-9021; 98B2-483.19; 12H1-378.71; 12S1-0829; 98G1-146.62; 98B2-455.23; 98H1-342.76; 98L2-4089; 12H1-507.53; 29-446 NN-539; 98AF-033.81; 98B3-139.02; 90B2-58113; 12XA-03274; 12HA-06619; 12HA-076.84; 98B3-071.69; 98B3-708.30; 98F6-2810; 12H1-240.40; 98AF-105.57; 98B1-249.08; 98M1-277.68; 98M1-15531; 12D1-34903; 12k3-9266; 12BA-020.23; 12H1-463.02; 12L1-294.54; 29AG- 00025; 98AG-046.42; 98B3-964.68; 98M1-243.69; 98M1-6138; 98M1-316.61; 98M1-320.05; 99C1-34334; 98AF-081.90; 12X1-162.74; 34AE-09250; 29S2-07732; 29R5-8548; 12S1-222.81; 98B1-249.08; 98B3-619.98; 12V1-017.72; 98B3-828.78; 29BE-112.19; 12H1-171.89; 12S1-163.51; 98D1-869.30; 98AF-071.16.

Khi đến nộp phạt, người dân cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

Đối với xe ô tô: đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Bắc Giang: tạm giữ đối tượng nổ súng trong quán karaoke

Bắc Giang: tạm giữ đối tượng nổ súng trong quán karaoke

Bắc Giang: hàng loạt xe ô tô bị đập kính, trộm cắp tài sản

Bắc Giang: hàng loạt xe ô tô bị đập kính, trộm cắp tài sản

Bắc Giang: giải cứu nhiều thiếu nữ bị "giam lỏng" trong quán massage, karaoke

Bắc Giang: giải cứu nhiều thiếu nữ bị "giam lỏng" trong quán massage, karaoke

Đọc nhiều
HỎI ĐÁP THÔNG MINH

CẢM NHẬN CỦA BẠN VỀ BÀI VIẾT NÀY

  • Rất hay
  • Thích
  • Giải trí
  • Cần cải thiện

BÌNH LUẬN (0)

Đừng bỏ lỡ
Hà Nội: tai nạn giao thông giảm sâu

Hà Nội: tai nạn giao thông giảm sâu

16 May, 04:01 PM

Kinhtedothi - Trong quý I/2025, trên địa bàn thành phố Hà Nội xảy ra 306 vụ tai nạn giao thông, làm 177 người chết, 199 người bị thương. So cùng kỳ năm 2024 giảm 81 vụ, tương đương giảm 20,93%.

Xây dựng lộ trình kiểm định xe máy theo từng giai đoạn

Xây dựng lộ trình kiểm định xe máy theo từng giai đoạn

16 May, 11:34 AM

Kinhtedothi - Bộ Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến đối với dự thảo áp dụng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe mô tô, xe gắn máy. Lộ trình được ban hành theo giai đoạn để người dân làm quen dần với hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.

Tin mới
VIDEO
Tin Tài Trợ