KTĐT - Ngày 22/1, ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố chỉ tiêu vào các trường, khoa thành viên. Theo đó, tổng chỉ tiêu hệ ĐH chính quy năm 2010 của ĐH QGHN là 5.500 chỉ tiêu. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.
Trường xét tuyển thẳng những thí sinh là thành viên đội tuyển Olympic quốc tế. Ưu tiên xét tuyển các đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT (không hạn chế số lượng).
Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành, khối thi hoặc theo đơn vị đào tạo. Thí sinh không trúng tuyển vào ngành ĐKDT, nếu có nguyện vọng, được chuyển vào ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu và có điểm trúng tuyển thấp hơn tại các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN (không áp dụng đối với thí sinh ĐKDT vào trường ĐH KHXH-NV).
Chương trình đào tạo cử nhân khoa học tài năng các ngành Toán học, Toán - Cơ, Vật lý, Hóa học, Sinh học (Trường ĐH KHTN) dành cho những SV đặc biệt xuất sắc, có năng khiếu về một ngành khoa học cơ bản để tạo nguồn nhân tài cho đất nước. Sau khi trúng tuyển nhập học, SV được đăng ký xét tuyển vào hệ tài năng theo quy định riêng. Ngoài các chế độ dành cho SV chính quy đại trà, SV hệ tài năng được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 25 triệu đồng/năm, được cấp học bổng khuyến khích phát triển 1 triệu đồng/tháng, được bố trí phòng ở miễn phí trong KTX của ĐHQGHN. Ngoài kiến thức và kỹ năng chuyên môn đạt trình độ quốc tế, SV được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để đạt trình độ C1 tương đương 6.0 IELTS.
Chương trình đào tạo đạt trình độ quốc tế các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ Điện tử Viễn thông(Trường ĐH Công nghệ), Vật lý, Địa chất, Sinh học(Trường ĐH KHTN), Ngôn ngữ học(Trường ĐH KHXH-NV), Quản trị kinh doanh(Trường ĐH Kinh tế). SV được hỗ trợ kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phí học tiếng Anh để đạt chuẩn tương đương 6.0 IELTS. Thí sinh trúng tuyển vào các ngành học khác có kết quả thi xuất sắc có thể được xét tuyển bổ sung vào các ngành học đạt trình độ quốc tế.
Chương trình đào tạo tiên tiến tại trường ĐH KHTN gồm các ngành Toán học hợp tác với trường ĐH Washington-Seatle (Hoa Kỳ), Hóa học hợp tác với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), Khoa học Môi trường hợp tác với trường ĐH Indiana (Hoa Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng học tiếng Anh để đạt trình độ C1 tương đương 6.0 IELTS. Những SV có kết quả học tập tốt sẽ được cấp học bổng khuyến khích học tập cao. Thí sinh trong cả nước đã trúng tuyển ĐH khối A năm 2010 và có kết quả thi cao có thể được xét bổ sung vào các chương trình này.
Chương trình đào tạo tài năng, chương trình đạt trình độ quốc tế, chương trình đào tạo tiên tiến đều do các giáo sư nước ngoài và giảng viên giỏi trong nước giảng dạy bằng tiếng Anh. SV được học nâng cao trình độ tiếng Anh và có cơ hội nâng cao trình độ tiếng Anh ở nước ngoài trong thời gian hè. SV có kết quả học tập tốt sẽ được nhận học bổng cao và có cơ hội đi đào tạo ở nước ngoài.
Chương trình đào tạo chất lượng cao các ngành Công nghệ Thông tin (Trường ĐH Công nghệ),Địa lý, Khí tượng học, Thủy văn học, Hải dương học, Khoa học Môi trường (Trường ĐH KHTN), Triết học, Khoa học quản lý, Văn học, Lịch sử (Trường ĐH KHXH-NV), Tiếng Anh (phiên dịch), Sư phạm (SP) tiếng Anh, SP tiếng Nga, SP tiếng Pháp, SP tiếng Trung (Trường ĐHNN), Kinh tế đối ngoại (Trường ĐH Kinh tế), Luật học (Khoa Luật) đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. Sau khi trúng tuyển nhập học, SV được đăng ký xét tuyển vào hệ chất lượng cao theo quy định riêng của đơn vị đào tạo; được hỗ trợ kinh phí đào tạo 7,5 triệu đồng/năm, được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để đạt trình độ B2 tương đương 5.0 IELTS.
Chương trình đào tạo chuẩn đạt chuẩn chất lượng ngoại ngữ trình độ B1 (ví dụ: đối với tiếng Anh, tương đương 4.0 IELTS).
Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo: Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu có nguyện vọng, SV được đăng ký học thêm một chương trình đào tạo thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN để khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng đại học chính quy. Thông tin chi tiết thường xuyên được cập nhật trên website của các đơn vị đào tạo.
ĐHQGHN chưa có chương trình đào tạo đặc biệt dành cho thí sinh khiếm thị hoặc khiếm thính.
Dưới đây là chỉ tiêu vào từng ngành của ĐH Quốc gia Hà Nội:
Số TT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành quy ước | Khối thi quy ước | Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | 5.500 | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865 Website: http://www.coltech.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHI | 560 | |||
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: | 310 | ||||
- Khoa học máy tính | 104 | A | |||
- Công nghệ Thông tin | 105 | A | |||
- Hệ thống thông tin | 114 | A | |||
Nhóm ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông, Cơ điện tử: | 140 | ||||
- Công nghệ Điện tử Viễn thông | 109 | A | |||
- Công nghệ Cơ điện tử | 117 | A | |||
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật, Cơ học kỹ thuật: | 110 | ||||
- Vật lý kỹ thuật | 115 | A | |||
- Cơ học kỹ thuật | 116 | A | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795 Website: http://www.hus.edu.vn http://www.hus.edu.vn/tuvants Các ngành đào tạo: | QHT | 1.310 | |||
Khoa Toán - Cơ - Tin học | 270 | ||||
- Toán học | 101 | A | |||
- Toán - Cơ | 102 | A | |||
- Toán - Tin ứng dụng | 103 | A | |||
Khoa Vật lý | 140 | ||||
- Vật lý | 106 | A | |||
- Khoa học vật liệu | 107 | A | |||
- Công nghệ Hạt nhân | 108 | A | |||
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương | 140 | ||||
- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học | 110 | A | |||
- Công nghệ Biển | 112 | A | |||
Khoa Hóa học | 170 | ||||
- Hoá học | 201 | A | |||
- Công nghệ Hoá học | 202 | A | |||
- Hoá dược | 210 | A | |||
Khoa Địa lý | 110 | ||||
- Địa lý | 204 | A | |||
- Địa chính | 205 | A | |||
Khoa Địa chất | 140 | ||||
- Địa chất | 206 | A | |||
- Địa kỹ thuật - Địa môi trường | 208 | A | |||
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 209 | A | |||
Khoa Sinh học | 170 | ||||
- Sinh học | 301 | A,B | |||
- Công nghệ Sinh học | 302 | A,B | |||
Khoa Môi trường | 170 | ||||
- Khoa học Đất | 203 | A | |||
- Khoa học Môi trường | 303 | A,B | |||
- Công nghệ Môi trường | 305 | A | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892; Website: http://www.ussh.edu.vn Diễn đàn: http://dt.ussh.edu.vn/diendan/ Các ngành đào tạo: | QHX | 1.400 | |||
- Tâm lý học | 501 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 80 | ||
- Khoa học quản lý | 502 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 110 | ||
- Xã hội học | 503 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | ||
- Triết học | 504 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | ||
- Chính trị học | 507 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | ||
- Công tác xã hội | 512 | C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | ||
- Văn học | 601 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 | ||
- Ngôn ngữ học | 602 | C,D1,2,3,4,5,6 | 50 | ||
- Lịch sử | 603 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 | ||
- Báo chí | 604 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 | ||
- Thông tin - Thư viện | 605 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | ||
- Lưu trữ học và Quản trị văn phòng | 606 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | ||
- Đông phương học | 607 | C,D1,2,3,4,5,6 | 110 | ||
- Quốc tế học | 608 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 80 | ||
- Du lịch học | 609 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 90 | ||
- Hán Nôm | 610 | C,D1,2,3,4,5,6 | 30 | ||
- Nhân học | 614 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 | ||
- Việt Nam học | 615 | C,D1,2,3,4,5,6 | 60 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547269; (04)37548111 Website: www.ulis.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHF | 1.200 | |||
- Tiếng Anh (phiên dịch) | 701 | D1 | 520 | ||
- Sư phạm Tiếng Anh | 711 | D1 | |||
- Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại, Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng) | 721 | D1 | |||
- Tiếng Nga (phiên dịch) | 702 | D1,2 | 70 | ||
- Sư phạm Tiếng Nga | 712 | D1,2 | |||
- Tiếng Pháp (phiên dịch) | 703 | D1,3 | 150 | ||
- Sư phạm Tiếng Pháp | 713 | D1,3 | |||
- Tiếng Trung Quốc (phiên dịch) | 704 | D1,4 | 170 | ||
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 714 | D1,4 | |||
- Tiếng Đức (phiên dịch) | 705 | D1,5 | 80 | ||
- Sư phạm Tiếng Đức | 715 | D1,5 | |||
- Tiếng Nhật (phiên dịch) | 706 | D1,6 | 125 | ||
- Sư phạm Tiếng Nhật | 716 | D1,6 | |||
- Tiếng Hàn Quốc (phiên dịch) | 707 | D1 | 55 | ||
- Tiếng Ả Rập (phiên dịch) | 708 | D1 | 30 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547506 (305, 325), (04) 37450056 Website: www.ueb.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHE | 430 | |||
- Kinh tế chính trị | 401 | A,D1 | 50 | ||
- Kinh tế đối ngoại | 402 | A,D1 | 100 | ||
- Quản trị kinh doanh | 403 | A,D1 | 60 | ||
- Tài chính - Ngân hàng | 404 | A,D1 | 110 | ||
- Kinh tế phát triển | 405 | A,D1 | 60 | ||
- Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) | 406 | A,D1 | 50 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547969, Fax: (04) 37548092; Email: education@vnu.edu.vn Website: http://www.education.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHS | 300 | |||
- Sư phạm Toán học | 111 | A | 50 | ||
- Sư phạm Vật lý | 113 | A | 50 | ||
- Sư phạm Hoá học | 207 | A | 50 | ||
- Sư phạm Sinh học | 304 | A,B | 50 | ||
- Sư phạm Ngữ văn | 611 | C,D1,2,3,4 | 50 | ||
- Sư phạm Lịch sử | 613 | C,D1,2,3,4 | 50 | ||
KHOA LUẬT (Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội). ĐT: (04) 37549714 Các ngành đào tạo: | QHL | 300 | |||
- Luật học | 505 | A,C,D1,3 | 220 | ||
- Luật kinh doanh | 506 | A,D1,3 | 80 | ||
KHOA QUỐC TẾ (144 Đường Xuân Thuỷ, Quận Cầu Giấy, Hà Nội); Điện thoại: (04) 37548065; (04) 35577275/35571662/35571994 Email: is@vnu.edu.vn Website: www.khoaquocte.vn Các ngành đào tạo (Cần đọc kỹ thông tin ở cột ghi chú về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế): | 500 | ||||
- Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng: + Kinh doanh quốc tế + Kế toán, phân tích và kiểm toán | 140 100 40 | ||||
- Đào tạo bằng tiếng Anh do trường ĐH đối tác cấp bằng: + Kế toán chất lượng cao + Kế toán và tài chính + Quản trị kinh doanh | 250 30 150 70 | ||||
- Đào tạo bằng tiếng Pháp do các trường ĐH của Pháp cấp bằng: + Bác sỹ Nha khoa + Kinh tế - Quản lý | 60 30 30 | ||||
- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc do các trường ĐH của Trung Quốc cấp bằng: + Kinh tế - Tài chính + Trung y - Dược + Hán ngữ + Giao thông | 50 15 10 15 10 |