Trường ĐH Công nghệ, nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông có điểm chuẩn từ 26 đến 27. Mức điểm 27 áp dụng cho ngành Công nghệ Thông tin (CNTT). 6 ngành khác trong nhóm ngành này đều có điểm 26 là Khoa học máy tính; CNTT định hướng thị trường Nhật Bản; Hệ thống Thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông và ngành Kỹ thuật máy tính.
Sinh viên ĐHQGHN đang đọc sách tại thư viện. |
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển theo ngành | Ghi chú | |
I. Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN | ||||||
1 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (điểm chuẩn theo nhóm ngành là 26) | |||||
1 | QHI | 52480101 | Khoa học Máy tính | 26.00 |
| |
2 | QHI | 52480201 | Công nghệ Thông tin | 27.00 |
| |
3 | QHI | 52480201 (Nhật Bản) | Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 26.00 |
| |
4 | QHI | 52480104 | Hệ thống Thông tin | 26.00 |
| |
5 | QHI | 52480102 | Truyền thông và Mạng máy tính | 26.00 |
| |
6 | QHI | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 26.00 |
| |
7 | QHI | 52520214 | Kỹ thuật máy tính | 26.00 |
| |
2 | Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật (điểm chuẩn theo nhóm ngành là 20) | |||||
7 | QHI | QHI.TĐ1 | Kỹ thuật năng lượng | 19.00 |
| |
8 | QHI | 52520401 | Vật lí kỹ thuật | 20.00 |
| |
3 | Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật (điểm chuẩn theo nhóm ngành là 23,5 điểm) | |||||
9 | QHI | 52520101 | Cơ kỹ thuật | 23.50 |
| |
10 | QHI | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.50 |
| |
11 | QHI | QHI.TĐ2 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông | 23.50 |
| |
4 | Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 |
|
| |||
12 | QHI | 52480101 CLC | Khoa học Máy tính (CLC TT23) | 24.00 |
| |
13 | QHI | 52510302 CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC TT23) | 21.00 |
| |
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN | ||||||
1 | QHT | 52460101 | Toán học | 18.75 |
| |
2 | QHT | Thí điểm | Toán – Tin ứng dụng | 18.75 |
| |
3 | QHT | 52460115 | Toán cơ | 19.75 |
| |
4 | QHT | 52480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 21.75 |
| |
5 | QHT | 52440102 | Vật lí học | 17.50 |
| |
6 | QHT | 52430122 | Khoa học vật liệu | 17.25 |
| |
7 | QHT | 52520403 | Công nghệ hạt nhân | 17.50 |
| |
8 | QHT | 52440221 | Khí tượng học | 18.50 |
| |
9 | QHT | 52440224 | Thủy văn | 17.75 |
| |
10 | QHT | 52440228 | Hải dương học | 17.75 |
| |
11 | QHT | 52440112 | Hoá học | 19.75 |
| |
12 | QHT | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 21.00 |
| |
13 | QHT | 52720403 | Hoá dược | 24.00 |
| |
14 | QHT | 52510401 CLC | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23) | 17.25 |
| |
15 | QHT | 52440217 | Địa lí tự nhiên | 17.00 |
| |
16 | QHT | 52850103 | Quản lý đất đai | 17.50 |
| |
17 | QHT | 52440201 | Địa chất học | 17.00 |
| |
18 | QHT | 52520501 | Kỹ thuật địa chất | 18.00 |
| |
19 | QHT | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.75 |
| |
20 | QHT | 52420101 | Sinh học | 18.00 |
| |
21 | QHT | 52420201 | Công nghệ sinh học | 23.50 |
| |
22 | QHT | 52420201 CLC | Công nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23) | 21.75 |
| |
23 | QHT | 52440301 | Khoa học môi trường | 17.50 |
| |
24 | QHT | 52440306 | Khoa học đất | 20.75 |
| |
25 | QHT | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.50 |
| |
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN | ||||||
1 | QHX | 52320101 | Báo chí | 26.50 |
| |
2 | QHX | 52310201 | Chính trị học | 23.75 |
| |
3 | QHX | 52760101 | Công tác xã hội | 25.50 |
| |
4 | QHX | 52220213 | Đông phương học | 28.50 |
| |
5 | QHX | 52220104 | Hán Nôm | 23.75 |
| |
6 | QHX | 52340401 | Khoa học quản lí | 25.00 |
| |
7 | QHX | 52320202 | Khoa học thư viện | 20.75 |
| |
8 | QHX | 52220310 | Lịch sử | 23.75 |
| |
9 | QHX | 52320303 | Lưu trữ học | 22.75 |
| |
10 | QHX | 52220320 | Ngôn ngữ học | 24.50 |
| |
11 | QHX | 52310302 | Nhân học | 20.75 |
| |
12 | QHX | 52360708 | Quan hệ công chúng | 26.50 |
| |
13 | QHX | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.75 |
| |
14 | QHX | 52340107 | Quản trị khách sạn | 27.00 |
| |
15 | QHX | 52340406 | Quản trị văn phòng | 26.25 |
| |
16 | QHX | 52220212 | Quốc tế học | 26.00 |
| |
17 | QHX | 52310401 | Tâm lí học | 26.25 |
| |
18 | QHX | 52320201 | Thông tin học | 23.00 |
| |
19 | QHX | Thí điểm (52220309) | Tôn giáo học | 20.25 |
| |
20 | QHX | 52220301 | Triết học | 21.25 |
| |
21 | QHX | 52220330 | Văn học | 23.75 |
| |
22 | QHX | 52220113 | Việt Nam học | 25.25 |
| |
23 | QHX | 52310301 | Xã hội học | 24.25 |
| |
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN | ||||||
1 | QHF | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 35.25 | Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ | |
2 | QHF | 52140231 | Sư phạm tiếng Anh | 34.50 | ||
3 | QHF | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | 30.50 | ||
4 | QHF | 52140232 | Sư phạm tiếng Nga | 27.50 | ||
5 | QHF | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 32.25 | ||
6 | QHF | 52140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 30.50 | ||
7 | QHF | 52220204 | Ngôn ngữ Trung | 34.50 | ||
8 | QHF | 52140234 | Sư phạm tiếng Trung | 33.00 | ||
9 | QHF | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | 32.50 | ||
10 | QHF | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 35.50 | ||
11 | QHF | 52140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 34.00 | ||
12 | QHF | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.50 | ||
13 | QHF | 52140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 33.75 | ||
14 | QHF | 52220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 30.00 | ||
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN | ||||||
1 | QHE | 52310101 | Kinh tế | 25.00 |
| |
2 | QHE | 52310104 | Kinh tế phát triển | 24.00 |
| |
3 | QHE | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 26.00 |
| |
4 | QHE | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 25.50 |
| |
5 | QHE | 52340201 | Tài chính - Ngân hàng | 24.75 |
| |
6 | QHE | 52340301 | Kế toán | 25.50 |
| |
7 | QHE | 52310106 CLC | Kinh tế quốc tế (CLC TT23) | 17.00 |
| |
8 | QHE | 52340101 CLC | Quản trị kinh doanh (CLC TT23) | 17.00 |
| |
9 | QHE | 52340201 CLC | Tài chính - Ngân hàng (CLC TT23) | 17.00 |
| |
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN | ||||||
1 | QHS | 52140209 | Sư phạm Toán | 30.50 | Nhân hệ số 2 môn Toán | |
2 | QHS | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 23.00 | Nhân hệ số 2 môn Vật lý | |
3 | QHS | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 26.50 | Nhân hệ số 2 môn Hóa học | |
4 | QHS | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 23.00 | Nhân hệ số 2 môn Sinh học | |
5 | QHS | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 32.25 | Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn | |
6 | QHS | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | 29.75 | Nhân hệ số 2 môn Lịch sử | |
VII. KHOA LUẬT, ĐHQGHN | ||||||
1 | QHL | 52380101 | Luật học | 27.25 |
| |
2 | QHL | 52380109 | Luật Kinh doanh | 24.00 |
| |
VIII. KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN | ||||||
1 | QHY | 52720101 | Y đa khoa | 27.25 |
| |
2 | QHY | 52720401 | Dược học | 27.25 |
| |
3 | QHY | 52720601 CLC | Răng hàm mặt | 25.25 | Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm | |
IX. KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN | ||||||
1 | QHQ | 52340120 | Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.50 |
| |
2 | QHQ | 52340399 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | 17.00 |
| |
3 | QHQ | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh) | 17.25 |
|