Điểm chuẩn 2013 của Học viện Ngoại giao
Điểm trúng tuyển theo Khối thi
STT | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | A | 21.5 |
2 | A1 | 22.5 |
3 | D1 | 22.0 |
4 | D3 | 21.5 |
Điểm trúng tuyển vào ngành
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Chú ý |
1 | Quan hệ quốc tế | D310206 | A1 | 23.5 | Học Tiếng Anh |
A1 | 23.0 | Học Tiếng Trung Quốc | |||
D1 | 23.5 | Học Tiếng Anh | |||
D1 | 23.0 | Học Tiếng Trung Quốc | |||
D3 | 21.5 | Học Tiếng Pháp | |||
2 | Kinh tế quốc tế | D310106 | A | 21.5 |
|
A1 | 22.5 |
| |||
D1 | 22.0 |
| |||
3 | Luật quốc tế | D380108 | A1 | 22.5 |
|
D1 | 22.0 |
| |||
4 | Truyền thông quốc tế | D110109 | A1 | 22.5 |
|
D1 | 22.5 |
| |||
D3 | 21.5 |
| |||
5 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 29.0 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Điểm trúng tuyển hệ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | Quan hệ quốc tế | D310206 | A1 | 19.0 |
D1 | 19.0 |
- Điểm chuẩn trên áp dụng đối với HSPT ở khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).