Điểm thi vào ĐH Thái Nguyên năm 2010 thấp hơn năm 2009
KTĐT - Thủ khoa ĐH Kỹ thuật Công nghiệp đạt 24 điểm có 2 thí sinh là Phạm Hồng Hạnh, số báo danh 6742 và Phạm Văn Tuyên, số báo danh 26786.
ĐH Thái Nguyên vừa công bố điểm tuyển sinh năm 2010 của 9 trường ĐH,CĐ thành viên. Theo lãnh đạo ĐH Thái Nguyên điểm thi năm nay vào trường thấp hơn năm trước.
Thủ khoa vào các trường thành viên - ĐH Thái Nguyên cụ thể như sau:
Thủ khoa ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh đạt 24 điểm là Hoàng Trung Hiếu, số báo danh 7708.
Thủ khoa ĐH Kỹ thuật Công nghiệp đạt 24 điểm có 2 thí sinh là Phạm Hồng Hạnh, số báo danh 6742 và Phạm Văn Tuyên, số báo danh 26786.
Thủ khoa ĐH Nông Lâm đạt 21 điểm là thí sinh Trần Tiến Dũng, số báo danh 3046.
Thủ khoa Khoa Công nghệ Thông tin đạt 18,5 điểm là thí sinh Nguyễn Thế Dũng, số báo danh 3949.
Thủ khoa trường Khoa học Tự nhiên và Xã hội đạt 23,5 điểm là Ngụ Thị Huyền Trang, số báo danh 19395.
Thủ khoa Khoa Ngoại ngữ đạt 23,5 điểm là Trần Đình Mạnh, số báo danh 1596.
Thủ khoa ĐH Sư phạm Thái Nguyên đạt 26,5 điểm là Hoàng Phi Lan, số báo danh 3198.
Thủ khoa trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) đạt 12 điểm là Nguyễn Thị Huyền Chang, số báo danh 1745.
Trao đổi với PV, ông Ngô Văn Hải, Phó Hiệu trưởng ĐH Thái Nguyên cho biết, điểm thi của trường ĐH Y, ĐH Sư phạm, Công nghệ Thông tin năm nay cao hơn một chút, điểm thi vào các trường còn lại thấp hơn năm trước. Do vậy, dự kiến điểm thi của nhiều ngành vào ĐH Thái Nguyên bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT và điểm chuẩn năm 2009. Theo đó, dự kiến điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Thái Nguyên năm 2010 là 13.
Trường công bố điểm chuẩn vào trường sau khi có điểm sàn của Bộ. Dự kiến ĐH Thái Nguyên sẽ dành nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2, NV3 - ông Hải cho hay.
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn năm 2009 của ĐH Thái Nguyên:
1. ĐH Thái Nguyên - ĐH Kinh tế & Quản trị kinh doanh (DTE):
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
- Kinh tế | 401 | A | 14,0 |
- Quản trị kinh doanh | 402 | A | 14,5 |
- Kế toán | 403 | A | 16,5 |
- Tài chính doanh nghiệp | 404 | A | 15,0 |
2. ĐH Thái Nguyên - Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (DTK):
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
- Kỹ thuật cơ khí | 101 | A | 14,0 |
- Kỹ thuật điện | 102 | A | 13,5 |
- Kỹ thuật điện tử | 103 | A | 13,5 |
- Kỹ thuật xây dựng công trình | 104 | A | 13,0 |
- Kỹ thuật môi trường | 105 | A | 13,0 |
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 106 | A | 13,0 |
- Quản lý công nghiệp | 107 | A | 13,0 |
3. ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm (DTN):
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
- Kinh tế nông nghiệp | 411 | A | 13,0 |
- Quản lý đất đai | 412 | A | 13,0 |
- Cơ khí nông nghiệp | 413 | A | 13,0 |
- Phát triển nông thôn | 414 | A | 13,0 |
- Công nghệ chế biến lâm sản | 415 | A | 13,0 |
- Chăn nuôi thú y | 304 | B | 14,0 |
- Thú y | 305 | B | 14,0 |
- Lâm nghiệp | 306 | B | 14,0 |
- Trồng trọt | 307 | B | 14,0 |
- Khuyến nông | 308 | B | 14,0 |
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 309 | B | 14,0 |
- Nông lâm kết hợp | 310 | B | 14,0 |
- Khoa học môi trường | 311 | B | 14,0 |
- Nuôi trồng thủy sản | 312 | B | 14,0 |
- Hoa viên và cây cảnh | 313 | B | 14,0 |
- Bảo quản và chế biến nông sản | 314 | B | 14,0 |
- Công nghệ sinh học | 315 | B | 14,0 |
- Quản lý tài nguyên rừng | 316 | B | 14,0 |
- Công nghệ thực phẩm | 317 | B | 14,0 |
- Địa chính môi trường | 318 | B | 14,0 |
4. ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư phạm (DTS):
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
- SP Toán | 108 | A | 17,0 |
- SP Vật lý | 109 | A | 16,0 |
- SP Tin | 110 | A | 14,0 |
- SP Hóa | 201 | A | 16,0 |
- SP Sinh | 301 | B | 17,0 |
- SP Giáo dục công dân | 501 | C | 16,0 |
- SP Ngữ văn | 601 | C | 19,0 |
- SP Lịch sử | 602 | C | 18,5 |
- SP Địa lý | 603 | C | 20,0 |
- SP Tâm lý giáo dục | 604 | B | 14,0 |
- SP Giáo dục tiểu học | 901 | D1 | 15,0 |
- SP Thể dục - thể thao | 902 | T | 22,0 |
- SP Giáo dục mầm non | 903 | M | 15,0 |
- SP Giáo dục thể chất - giáo dục quốc phòng | 904 | T | 22,0 |
- SP Giáo dục công nghệ | 905 | A | 13,0 |
- SP Toán - tin | 800 | A | 14,5 |
- SP Toán - lý | 801 | A | 15,5 |
- SP Sinh - hóa | 802 | B | 17,0 |
- SP Văn - địa | 803 | C | 19,5 |
- SP Văn - sử | 804 | C | 17,5 |
5. ĐH Thái Nguyên - ĐH Y Khoa (DTY)
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
- Bác sĩ đa khoa (6 năm) | 321 | B | 22,5 |
- Dược sĩ đại học (5 năm) | 202 | A | 20,5 |
- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm) | 322 | B | 18,5 |
- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm) | 323 | B | 19,0 |
- Bác sĩ Răng hàm mặt (6 năm) | 324 | B | 21,5 |
- Cao đẳng Y tế học đường | C61 | B | 11,0 |
- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | C62 | B | 11,0 |
6. ĐH Thái Nguyên - ĐH Khoa học (DTZ)
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
- Cử nhân Toán học | 130 | A | 13,0 |
- Cử nhân Vật lý | 131 | A | 13,0 |
- Cử nhân Toán - tin ứng dụng | 132 | A | 13,0 |
- Cử nhân Hóa học | 230 | A | 13,0 |
- Cử nhân Địa lý | 231 | B | 14,0 |
- Cử nhân Khoa học môi trường | 232 | A | 13,0 |
- Cử nhân Sinh học | 330 | B | 14,0 |
- Cử nhân Công nghệ sinh học | 331 | B | 16,0 |
- Cử nhân Văn học | 610 | C | 16,5 |
- Cử nhân Lịch sử | 611 | C | 16,5 |
- Cử nhân Khoa học quản lý | 612 | C | 16,5 |
- Cử nhân Công tác xã hội | 613 | C | 14,0 |
- Cử nhân Việt Nam học | 614 | C | 14,0 |
Khoa Công nghệ thông tin | DTC | ||
- Công nghệ thông tin | 120 | A | 13,5 |
- Điện tử viễn thông | 121 | A | 13,0 |
- Công nghệ điều khiển tự động | 122 | A | 13,0 |
- Hệ thống thông tin kinh tế | 123 | A | 13,0 |
7. ĐH Thái Nguyên - Khoa Ngoại Ngữ (DTF):
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
- SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 18,0 |
- Cử nhân song ngữ Trung - Anh | 702 | D1 | 16,5 |
D4 | 14,0 | ||
- SP Tiếng Trung | 703 | D1 | 16,5 |
D4 | 13,0 | ||
- SP song ngữ Trung - Anh | 704 | D1 | 16,5 |
D4 | 13,0 | ||
- SP Song ngữ Nga - Anh | 705 | D1 | 16,5 |
D2 | 19,5 | ||
- Cử nhân Tiếng Anh | 706 | D1 | 16,5 |
- Cử nhân Tiếng Trung | 707 | D1 | 16,5 |
D4 | 13,0 | ||
- Cử nhân song ngữ Pháp - Anh | 708 | D1 | 16,5 |
D3 | 14,5 |
8. ĐH Thái Nguyên - CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (DTU):
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
- Cơ khí | C65 | A | 10,0 |
- Điện - điện tử | C66 | A | 10,0 |
- Công nghệ thông tin | C67 | A | 10,0 |
- Kế toán | C68 | A | 10,0 |
- Quản trị kinh doanh | C69 | A | 10,0 |
- Tài chính - Ngân hàng | C70 | A | 10,0 |
- Quản lý đất đai | C71 | A | 10,0 |
- Trồng trọt | C72 | B | 11,0 |
- Thú y | C73 | B | 11,0 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C74 | A | 10,0 |
- Xây dựng cầu đường | C75 | A | 10,0 |