>>> ĐH Dược Hà Nội, Giao thông vận tải công bố điểm thi
Năm nay, thủ khoa của Học viện Ngân hàng đạt 27,5 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên) là Nguyễn Văn Thu, SBD 6185.
Thủ khoa ĐH Điện lực năm nay đạt 24,5 điểm là Nguyễn Thị Thu Hương, SBD 4031. Được biết, điểm trúng tuyển vào trường năm 2011 là 15,5 điểm. Điểm chuẩn của các ngành sẽ khác nhau.
ĐH Thủy Lợi (Cơ sở phía Bắc) vừa công bố điểm thi cho các thí sinh.Thủ khoa của trường ĐH Thủy Lợi là thí sinh Lê Cao Khánh đạt tổng 24,5 điểm. Á khoa là thí sinh Trần Hưng Thịnh, đạt 24 điểm. ĐH Thủy Lợi (Cơ sở phía Nam) cũng vừa công bố điểm thi. Theo đó, thủ khoa của ĐH Thủy Lợi (Cơ sở phía Nam) là 3 thí sinh Phạm Tiến Thịnh, Nguyễn Tấn Linh, Nguyễn Duy Anh Minh đều đạt 18 điểm.
Theo thống kê của Bộ GD&ĐT, 21 thí sinh được điểm cao nhất cho đến thời điểm hiện tại gồm 8 em 29 và 13 em 28,5 điểm (đã được làm tròn). Cụ thể:
TT | Trường | Họ và tên | Số báo danh | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng điểm |
1 | HTC | Phạm Thành Công | A 984 | 10 | 9,5 | 9,5 | 29 |
2 | DKH | Lê Đức Duẩn | A 362 | 9,75 | 9,5 | 9,75 | 29 |
3 | NTH | Nguyễn Ngọc Thiện | A 2361 | 9,5 | 9,75 | 9,75 | 29 |
4 | KHA | Dương Công Tráng | A 10731 | 8,75 | 10 | 10 | 28,75 |
5 | DKH | Nguyễn Thanh Long | A 3727 | 9,5 | 9,75 | 9,5 | 28,75 |
6 | DKH | Doãn Trung San | A 2344 | 0925 | 0950 | 10 | 28,75 |
7 | DYH | Phạm Thảo Phương Anh |
|
|
|
| 29 |
8 | DKH | Trần Tuấn Minh | A 1796 | 9 | 10 | 9,5 | 28,5 |
9 | DKH | Nguyễn Thị Huyền | A 1152 | 8,75 | 10 | 9,75 | 28,5 |
10 | NTH | Hoàng Đình Quang | A 2037 | 8,75 | 9,75 | 10 | 28,5 |
11 | NTH | Cao Thị Thùy Linh | A 1503 | 9 | 9,5 | 10 | 28,5 |
12 | NTH | Nguyễn Đăng Khánh | A 1305 | 9 | 9,75 | 9,75 | 28,5 |
13 | KHA | Hoàng Văn Duy | A 1697 | 9,5 | 9,25 | 9,75 | 28,5 |
14 | KHA | Trần Hữu Dũng | A 12284 | 9 | 9,75 | 9,5 | 28,25 |
15 | QHT | Bùi Đình Anh | A 17006 | 9 | 9,5 | 9,75 | 28,25 |
16 | NTH | Đặng Quốc Huân | A 3313 | 9 | 9,75 | 9,5 | 28,25 |
17 | NTH | Phạm Thị Quỳnh | A 2095 | 9,5 | 9,5 | 9,25 | 28,25 |
18 | NTH | Nguyễn Tài Thu | A 2388 | 9,25 | 9,75 | 9,25 | 28,25 |
19 | CHH | Đặng Việt Hoàng | A 1559 | 9,75 | 8,75 | 9,75 | 28,25 |
20 | DKH | Bùi Thị Phương Anh | A 3331 |