Nghị quyết này thay thế Tiết c, Khoản 17 quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và khoản 21 quy định mức thu phí vệ sinh tại Mục I - Danh mục các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 23/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND TP; thay thế mục B.IV về Lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; thay thế nội dung về thẩm định mức thu phí trông giữ xe ô tô đến 9 chỗ ngồi hợp đồng theo tháng bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại tại phụ lục kèm theo Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND TP. Đối với mức thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm theo biển số như sau:
STT | Nội dung thu | Mức thu |
1 | Ô tô: Trừ ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách áp dụng theo điểm 2 mục này | 500.000 |
2 | Xe ô tô con dưới 10 chỗ ngồi ( kể cả lái xe) trở xuống không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách | 20.000.000 |
3 | Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc | 200.000 |
4 | Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ) | |
5 | Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống | 500.000 |
6 | Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng | 2.000.000 |
7 | Trị giá trên 40.000.000 đồng | 4.000.000 |
Đơn vị tính: đồng/lần/xe
Thực hiện theo Thông tư số 127/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 09 năm 2013 của Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. Đối với phí vệ sinh: Mức phí vệ sinh đối với chất thải rắn sinh hoạt được áp dụng cho các hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh cư trú tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội; quy định mức thu dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải công nghiệp thông thường áp dụng cho các tổ chức, cá nhân, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc hoạt động khác. Riêng chất thải nguy hại (rác thải y tế, công nghiệp nguy hại) phải thực hiện theo quy định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Mức thu phí vệ sinh đối với chất thải rắn sinh hoạt đối với hộ gia đình: Sửa đổi, bổ sung mức phí vệ sinh đối với chất thải rắn sinh hoạt được áp dụng cho các hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh cư trú tại phường, xã, thị trấn trên địa TP phố Hà Nội.
Đối với các nội dung khác: Thực hiện theo quy định của nhà nước hiện hành. Đối với phí trông giữ xe đạp, xe máy Mức thu phí bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại: Khu vực I: Tại địa bàn các quận và huyện Từ Liêm; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn)
Khu vực II: Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành (trừ huyện Từ Liêm và trường hợp trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa); TX Sơn Tây.
Mức thu phí bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại: Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (Trang bị hệ thống giám sát: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hoá đơn tự động)
Trong nhà chung cư, trung tâm thương mại khác:
Các nội dung khác: Thực hiện theo quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn TP Hà Nội. Phạm vi áp dụng các loại phí trên thuộc TP Hà Nội. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Cá nhân cư trú tại các phường | đ/người/tháng | 6.000 |
2 | Cá nhân cư trú tại xã, thị trấn | đ/người/tháng | 3.000 |
Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 |
2. Phí trông giữ xe máy | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 70.000 |
Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
2. Phí trông giữ xe máy | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 50.000 |
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 |
2. Phí trông giữ xe máy | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 10.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
2. Phí trông giữ xe máy | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 60.000 |