Theo đó, Công ty TNHH Nestle Việt Nam có 01 sản phẩm và Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam 09 sản phẩm.
Cùng ngày, Cục Quản lý Giá cũng đã có công văn gửi Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc T.Ư về việc cung cấp giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị đối với các sản phẩm này làm căn cứ để Sở Tài chính địa phương thực hiện việc kiểm tra, rà soát xác định, kê khai giá bán lẻ của các tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi tại địa phương.
Mức giá bán buôn tối đa và giá kê khai đối với 01 sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của Công ty TNHH Nestle Việt Nam và 09 sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam như sau:
1. Công ty TNHH Nestle Việt Nam:
ĐVT: Đồng/hộp
(Mức giá bán buôn tối đa và giá kê khai có hiệu lực thực hiện từ ngày 20/3/2015).
2. Công ty TNHH FrieslangCampina Việt Nam:
Mức giá bán buôn tối đa và giá kê khai có hiệu lực thực hiện từ ngày 01/4/2015.
Cùng ngày 24/3, Cục Quản lý Giá cũng đã có công văn số 86 /QLG-NLTS gửi Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc T.Ư về việc cung cấp giá bán buôn tối đa, giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị đối với các sản phẩm sữa của Công ty TNHH Nestle Việt Nam và Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam.
Công văn cho biết, ngày 5/3 vừa qua, Công ty TNHH Nestle Việt Nam đã thực hiện xác định giá bán buôn tối đa và kê khai giá bán buôn của 01 sản phẩm mới với Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá); mức giá được thực hiện từ ngày 20/3/2015. Ngày 16/3/2015, Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam thực hiện xác định giá bán buôn tối đa và kê khai giá bán buôn của 09 sản phẩm mới với Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá); mức giá được thực hiện từ ngày 01/4/2015.
Để tăng cường kiểm soát giá bán lẻ sữa tới người tiêu dùng và làm căn cứ thực hiện việc kiểm tra, rà soát xác định, kê khai giá bán lẻ của các tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi tại địa phương, Cục Quản lý giá cung cấp mức giá bán buôn tối đa, mức giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị đối với các sản phẩm sữa của Công ty TNHH Nestle Việt Nam và Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam theo như mức giá trên.
Ảnh minh họa: Nguồn Internet
|
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn vị tính | Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT) | Mức giá kê khai (đã bao gồm VAT) | Giá bán lẻ khuyến nghị đến người tiêu dùng (đã bao gồm VAT) |
1 | S-26 GOLD 24x 400g | 400g | Hộp | 208.725 | 208.725 | 240.000 |
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn vị tính | Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT) | Mức giá kê khai (đã bao gồm VAT) | Giá bán lẻ khuyến nghị đến người tiêu dùng (đã bao gồm VAT) |
1 | Dutch Baby Mau lớn Gold 0-6 (24x400g) | 400g | Hộp | 152.625 | 152.625 | 169.417 |
2 | Dutch Baby Mau lớn Gold 0-6 (12x900g) | 900g | Hộp | 305.417 | 305.417 | 339.000 |
3 | Dutch Baby Tập đi Gold 6-12 (12x900g) | 900g | Hộp | 298.083 | 298.083 | 330.833 |
4 | Dutch Lady Tò mò Gold 1-2 (12x900g) | 900g | Hộp | 262.083 | 262.083 | 290.917 |
5 | Dutch Lady Tò mò Gold 1-2 (6x1500g) | 1.500g | Hộp | 406.333 | 406.333 | 451.000 |
6 | Dutch Lady Khám phá Gold 2-4 (12x900g) | 900g | Hộp | 259.167 | 259.167 | 287.667 |
7 | Dutch Lady Khám phá Gold 2-4 (6x1500g) | 1.500g | Hộp | 399.500 | 399.500 | 443.500 |
8 | Dutch Lady Sáng tạo Gold 4-6 (12x900g) | 900g | Hộp | 250.000 | 250.000 | 277.500 |
9 | Dutch Lady Sáng tạo Gold 4-6 (6x1500g) | 1.500g | Hộp | 415.167 | 415.167 | 460.833 |