Theo quy định, mỗi HS được đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào 2 trường THPT công lập, kể cả lớp 10 không chuyên của trường THPT Chu Văn An và trường THPT Sơn Tây, xếp theo thứ tự ưu tiên là nguyện vọng 1, nguyện vọng 2. Hai nguyện vọng này phải trong cùng một khu vực tuyển sinh.
Ảnh minh họa.
|
HS cần lưu ý: Muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển HS nộp đơn (theo mẫu) tại các phòng GD-ĐT trong 2 ngày 27 và 28/5 (chỉ được đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký; không được phép đổi nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên).
Chỉ tiêu, số lượng HS đăng ký dự tuyển theo nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 của từng trường THPT công lập Hà Nội cụ thể như sau:
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Số học sinh đăng ký |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Phan Đình Phùng |
600 |
1.089 |
103 |
Phạm Hồng Thái |
520 |
793 |
506 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
440 |
938 |
1.535 |
Tây Hồ |
480 |
760 |
1.641 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
600 |
855 |
62 |
Việt Đức |
600 |
1.003 |
107 |
Thăng Long |
560 |
1.156 |
17 |
Trần Nhân Tông |
520 |
817 |
1.329 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
560 |
608 |
2.679 |
Kim Liên |
600 |
1.328 |
72 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
560 |
963 |
58 |
Đống Đa |
560 |
866 |
1.427 |
Quang Trung - Đống Đa |
560 |
868 |
1.792 |
Nhân Chính |
400 |
994 |
244 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
480 |
716 |
2.767 |
Yên Hoà |
480 |
1.290 |
142 |
Cầu Giấy |
440 |
945 |
1.108 |
Đa Phúc |
440 |
541 |
85 |
Sóc Sơn |
440 |
677 |
61 |
Trung Giã |
360 |
565 |
165 |
Xuân Giang |
320 |
609 |
648 |
Kim Anh |
400 |
544 |
481 |
Minh Phú |
280 |
295 |
1.271 |
Liên Hà |
480 |
663 |
22 |
Vân Nội |
480 |
820 |
939 |
Đông Anh |
400 |
593 |
669 |
Cổ Loa |
440 |
763 |
154 |
Bắc Thăng Long |
320 |
330 |
506 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
480 |
535 |
71 |
Yên Viên |
440 |
640 |
59 |
Dương Xá |
480 |
760 |
186 |
Nguyễn Văn Cừ |
400 |
634 |
1.394 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
947 |
42 |
Xuân Đỉnh |
480 |
764 |
184 |
Trung Văn |
360 |
690 |
305 |
Thượng Cát |
400 |
361 |
1.016 |
Đại Mỗ |
280 |
298 |
1.617 |
Ngọc Hồi |
480 |
630 |
60 |
Ngô Thì Nhậm |
480 |
696 |
1.318 |
Việt Nam-Ba Lan |
560 |
703 |
1.030 |
Trơng Định |
560 |
845 |
440 |
Hoàng Văn Thụ |
520 |
666 |
258 |
Nguyễn Gia Thiều |
520 |
809 |
13 |
Lý Thường Kiệt |
320 |
497 |
349 |
Thạch Bàn |
320 |
293 |
873 |
Phúc Lợi |
320 |
420 |
1.519 |
Mê Linh |
400 |
499 |
5 |
Tiền Phong |
360 |
499 |
961 |
Tiến Thịnh |
320 |
328 |
670 |
Quang Minh |
320 |
196 |
1.269 |
Yên Lãng |
360 |
527 |
16 |
Tự Lập |
320 |
212 |
528 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
520 |
1.267 |
11 |
Quang Trung - Hà Đông |
400 |
640 |
864 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
400 |
513 |
572 |
Lê Lợi - Hà Đông |
360 |
301 |
872 |
Tùng Thiện |
400 |
826 |
476 |
Xuân Khanh |
360 |
168 |
1.271 |
Ba Vì |
440 |
635 |
789 |
Bất Bạt |
360 |
292 |
1.046 |
Ngô Quyền - Ba Vì |
560 |
906 |
64 |
Quảng Oai |
520 |
960 |
183 |
Minh Quang |
200 |
111 |
134 |
Hoài Đức A |
520 |
695 |
276 |
Hoài Đức B |
480 |
796 |
108 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
440 |
750 |
609 |
Ngọc Tảo |
560 |
844 |
92 |
Phúc Thọ |
520 |
778 |
744 |
Vân Cốc |
400 |
457 |
1.001 |
Đan Phượng |
440 |
578 |
47 |
Hồng Thái |
440 |
717 |
1.062 |
Tân Lập |
440 |
666 |
1.561 |
Thạch Thất |
560 |
861 |
128 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
520 |
956 |
127 |
Bắc Lương Sơn |
280 |
256 |
1.398 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
480 |
767 |
1.801 |
Quốc Oai |
560 |
1.030 |
37 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
440 |
759 |
| |