Hà Nội công bố chỉ tiêu vào lớp 10 trường THPT công lập

Chia sẻ Zalo

Kinhtedothi - Ngày 26/5, Sở GD&ĐT Hà Nội chính thức công bố số lượng học sinh (HS) đăng ký dự tuyển vào từng trường THPT công lập trên địa bàn thành phố theo nguyện vọng 1 và 2.

Theo quy định, mỗi HS được đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào 2 trường THPT công lập, kể cả lớp 10 không chuyên của trường THPT Chu Văn An và trường THPT Sơn Tây, xếp theo thứ tự ưu tiên là nguyện vọng 1, nguyện vọng 2. Hai nguyện vọng này phải trong cùng một khu vực tuyển sinh.
Ảnh minh họa.
Ảnh minh họa.
HS cần lưu ý: Muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển HS nộp đơn (theo mẫu) tại các phòng GD-ĐT trong 2 ngày 27 và 28/5 (chỉ được đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký; không được phép đổi nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên).

Chỉ tiêu, số lượng HS đăng ký dự tuyển theo nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 của từng trường THPT công lập Hà Nội cụ thể như sau:
 
Tên trường Chỉ tiêu Số học sinh đăng ký
Nguyện vọng 1 Nguyện vọng 2
Phan Đình Phùng 600 1.089 103
Phạm Hồng Thái 520 793 506
Nguyễn Trãi - Ba Đình 440 938 1.535
Tây Hồ 480 760 1.641
Trần Phú - Hoàn Kiếm 600 855 62
Việt Đức 600 1.003 107
Thăng Long 560 1.156 17
Trần Nhân Tông 520 817 1.329
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng 560 608 2.679
Kim Liên 600 1.328 72
Lê Quý Đôn - Đống Đa 560 963 58
Đống Đa 560 866 1.427
Quang Trung - Đống Đa 560 868 1.792
Nhân Chính 400 994 244
Trần Hư­ng Đạo - Thanh Xuân 480 716 2.767
Yên Hoà 480 1.290 142
Cầu Giấy 440 945 1.108
Đa Phúc 440 541 85
Sóc Sơn 440 677 61
Trung Giã 360 565 165
Xuân Giang 320 609 648
Kim Anh 400 544 481
Minh Phú 280 295 1.271
Liên Hà 480 663 22
Vân Nội 480 820 939
Đông Anh 400 593 669
Cổ Loa 440 763 154
Bắc Thăng Long 320 330 506
Cao Bá Quát - Gia Lâm 480 535 71
Yên Viên 440 640 59
D­ương Xá 480 760 186
Nguyễn Văn Cừ 400 634 1.394
Nguyễn Thị Minh Khai 480 947 42
Xuân Đỉnh 480 764 184
Trung Văn 360 690 305
Th­ượng Cát 400 361 1.016
Đại Mỗ 280 298 1.617
Ngọc Hồi 480 630 60
Ngô Thì Nhậm 480 696 1.318
Việt Nam-Ba Lan 560 703 1.030
Tr­ơng Định 560 845 440
Hoàng Văn Thụ 520 666 258
Nguyễn Gia Thiều 520 809 13
Lý Thường Kiệt 320 497 349
Thạch Bàn 320 293 873
Phúc Lợi 320 420 1.519
Mê Linh 400 499 5
Tiền Phong 360 499 961
Tiến Thịnh 320 328 670
Quang Minh 320 196 1.269
Yên Lãng 360 527 16
Tự Lập 320 212 528
Lê Quý Đôn - Hà Đông 520 1.267 11
Quang Trung - Hà Đông 400 640 864
Trần Hư­ng Đạo - Hà Đông 400 513 572
Lê Lợi - Hà Đông 360 301 872
Tùng Thiện 400 826 476
Xuân Khanh 360 168 1.271
Ba Vì 440 635 789
Bất Bạt 360 292 1.046
Ngô Quyền - Ba Vì 560 906 64
Quảng Oai 520 960 183
Minh Quang 200 111 134
Hoài Đức A 520 695 276
Hoài Đức B 480 796 108
Vạn Xuân - Hoài Đức 440 750 609
Ngọc Tảo 560 844 92
Phúc Thọ 520 778 744
Vân Cốc 400 457 1.001
Đan Ph­ượng 440 578 47
Hồng Thái 440 717 1.062
Tân Lập 440 666 1.561
Thạch Thất 560 861 128
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 520 956 127
Bắc L­ương Sơn 280 256 1.398
Hai Bà Trư­ng - Thạch Thất 480 767 1.801
Quốc Oai 560 1.030 37
Cao Bá Quát - Quốc Oai 440 759