Thi Quý I:
Khu vực thi | Giờ thi | Cấp học | Ngày thi |
Khu vực 1 | Ca 1: 8h – 8h30 Ca 2: 9h – 9h30 | Tiểu học | 17 và 18/11/2012 |
Trung học cơ sở | 25 và 25/11/2012 | ||
Khu vực 2 | Ca 1: 10h - 10h30 Ca 2: 14h – 14h30 | Tiểu học | 17 và 18/11/2012 |
Trung học cơ sở | 24 và 25/11/2012 | ||
Khu vực 3 | Ca 1: 15h – 15h30 Ca 2: 16h – 16h30 | Tiểu học | 17 và 18/11/2012 |
Trung học cơ sở | 24 và 25/11/2012 |
Thi Quý II:
Khu vực thi | Giờ thi | Cấp học | Ngày thi |
Khu vực 1 | Ca 1: 8h – 8h30 Ca 2: 9h – 9h30 | Tiểu học | 09 và 10/02/2013 |
Trung học cơ sở | 16 và 17/02/2013 | ||
Khu vực 2 | Ca 1: 10h - 10h30 Ca 2: 14h – 14h30 | Tiểu học | 09 và 10/02/2013 |
Trung học cơ sở | 16 và 17/02/2013 | ||
Khu vực 3 | Ca 1: 15h – 15h30 Ca 2: 16h – 16h30 | Tiểu học | 09 và 10/02/2013 |
Trung học cơ sở | 16 và 17/02/2013 |
Thi Quý III:
Khu vực thi | Giờ thi | Cấp học | Ngày thi |
Khu vực 1 | Ca 1: 8h – 8h30 Ca 2: 9h – 9h30 | Tiểu học | 05 và 05/05/2013 |
Trung học cơ sở | 11 và 12/05/2013 | ||
Khu vực 2 | Ca 1: 10h - 10h30 Ca 2: 14h – 14h30 | Tiểu học | 05 và 05/05/2013 |
Trung học cơ sở | 11 và 12/05/2013 | ||
Khu vực 3 | Ca 1: 15h – 15h30 Ca 2: 16h – 16h30 | Tiểu học | 05 và 05/05/2013 |
Trung học cơ sở | 11 và 12/05/2013 |
Các trường có trách nhiệm lập danh sách (học sinh qua vòng 6 mới được thi quý I, qua vòng 12 mới được thi quý II, qua vòng 18 mới được thi quý III). Học sinh phải thi đủ 3 cuộc thi quý mới được xét giải cả năm học. Mỗi khung giờ thi, mỗi ngày thi phải có mã số thi riêng Bảo mật mã số thi, chỉ công bố mã số thi cho học sinh trong phòng thi trước giờ làm bài thi 5phút.