Trung tâm đưa ra dự báo, do ảnh hưởng của vùng áp thấp phía Tây phát triển mạnh và mở rộng về phía Đông Nam kết hợp với hiệu ứng phơn nên ngày mai (5/5) ở Bắc Bộ, Bắc và Trung Trung Bộ có nắng nóng diện rộng với nền nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-37 độ, riêng phía Tây Bắc Bộ và vùng núi các tỉnh Bắc và Trung Trung Bộ có nơi trên 38 độ; ngày 06/5, có nắng nóng đến nắng nóng gay gắt với nền nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-38 độ, riêng phía Tây Bắc Bộ và vùng núi các tỉnh Bắc và Trung Trung Bộ có nơi trên 39 độ; độ ẩm tương đối thấp nhất trong ngày phổ biến 35-50%. Thời gian có nhiệt độ trên 35 độ từ 11-17 giờ.
Trung tâm cũng đưa ra cảnh báo từ ngày 7-10/5, cường độ nắng nóng tiếp tục gia tăng, nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt với nền nhiệt độ cao nhất phổ biến 37-40 độ, có nơi trên 40 độ; độ ẩm tương đối thấp nhất trong ngày phổ biến 30 - 45%. Thời gian có nhiệt độ trên 35 độ từ 10-18 giờ.
Từ 5-10/5, nắng nóng xảy ra ở các tỉnh Tây Nguyên và Nam Bộ, cục bộ ở Nam Trung Bộ với nền nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-37 độ, có nơi trên 37 độ. Thời gian có nhiệt độ trên 35 độ từ 11-16 giờ.
Riêng khu vực Hà Nội, ngày mai có nắng nóng diện rộng với nền nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-37 độ; ngày 6/5 có nắng nóng đến nắng nóng gay gắt với nền nhiệt độ cao nhất phổ biến 36-38 độ. Từ ngày 7-10/5, cường độ nắng nóng tiếp tục gia tăng, nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt với nền nhiệt độ phổ biến 37-40 độ, có nơi trên 40 độ. Cấp độ rủi ro thiên tai do nắng nóng: cấp 1.
Nhiệt độ thực đo lúc 13h ngày 4/5/2020
STT | Tỉnh | Trạm đo | Nhiệt độ (độ C) |
1 | Lai Châu | Mường Tè | 35.6 |
2 | Sơn La | Mường La | 37.2 |
Sông Mã | 35.0 | ||
Yên Châu | 35.7 | ||
Phù Yên | 35.9 | ||
3 | Hòa Bình | Mai Châu | 36.2 |
Chi Nê | 35.5 | ||
Lạc Sơn | 36.0 | ||
Hòa Bình | 35.8 | ||
4 | Hà Giang | Bắc Mê | 36.8 |
5 | Cao Bằng | Bảo Lạc | 35.1 |
6 | Thái Bình | Thái Bình | 30.6 |
7 | Thanh Hóa | Hồi Xuân | 36.0 |
8 | Nghệ An | Tương Dương | 35.9 |
Qùy Hợp | 35.0 | ||
9 | Quảng Bình | Tuyên Hóa | 35.4 |
10 | Quảng Nam | Tam Kỳ | 35.2 |
Trà My | 35.2 | ||
11 | Quảng Ngãi | Ba Tơ | 35.8 |
12 | Phú Yên | Sơn Hòa | 37.0 |
13 | Gia Lai | An Khê | 36.7 |
Ayunpa | 36.6 | ||
14 | Đắk Lắk | EaKmat | 35.0 |
Lăk | 35.2 | ||
15 | Lâm Đồng | Cát Tiên | 35.1 |
16 | Dồng Nai | Biên Hòa | 35.8 |
17 | Bến Tre | Bến Tre | 35.0 |
18 | Đồng Tháp | Cao Lãnh | 35.0 |
19 | An Giang | Châu Đốc | 35.3 |
20 | Hậu Giang | Vị Thanh | 36.3 |